Tìm x thuộc N biết :
1 , 24 chia hết cho x , 36 chia hết cho x , 160 chia hết chõ x và x lớn nhất
2 ,
3 , 70 chia hết cho x ,84 chia hết cho x và x > 8
4 ,150 chia hết cho, 84 chia hết cho x ,30 chia hết co x và 0 < x < 16
Tìm x thuộc N biết :
1 , 24 chia hết cho x , 36 chia hết cho x , 160 chia hết chõ x và x lớn nhất
2 ,
3 , 70 chia hết cho x ,84 chia hết cho x và x > 8
4 ,150 chia hết cho, 84 chia hết cho x ,30 chia hết co x và 0 < x < 16
Đáp án:
1,
24 $\vdots$ x , 36 $\vdots$ x , 160 $\vdots$ x
=> x là UC(24;36;160)
Do x lớn nhất => x = UCLN(24;36;160)
24 = 2 x 2 x 2 x 3
36 = 2 x 2 x 3 x 3
160 = 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 5
=> UCLN(24;36;160) = 2 x 2 = 4
=> x = 4
3,
70 $\vdots$ x , 84 $\vdots$ x
=> x là UC(70;84)
70 = 2 x 3 x 7
84 = 2 x 2 x 3 x 7
=> UC(70;84) = {1;2;3;6;7;42}
Do x > 8 => x = 42
4,
150 $\vdots$ x , 84 $\vdots$ x , 30 $\vdots$ x
=> x là UC(150;84;30)
150 = 2 x 3 x 5 x 5
84 = 2 x 2 x 3 x 7
30 = 2 x 3 x 5
=> UC(150;84;30) = {1;2;3;6}
0 < x < 16 nên x = {1;2;3;6}
Đáp án:
1) $x=4$
3) $x=14$
4) $x=\{1,2,3,6\}$
Giải thích các bước giải:
1)
$24$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(24)$
$36$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(36)$
$160$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(160)$
$\Rightarrow x\in ƯC(24,36,160)$
Do $x$ lớn nhất nên $x=ƯCLN(24,36,160)$
Ta có: $24=2^3.3$
$36=2^2.3^2$
$160=2^5.5$
$\Rightarrow ƯCLN(24,36,160)=2^2=4$
Vậy $x=4$
3)
$70$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(70)$
$84$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(84)$
$\Rightarrow x\in ƯC(70,84)$
Ta có: $70=2.5.7$
$84=2^2.3.7$
$\Rightarrow ƯCLN(70,84)=2.7=14$
$\Rightarrow ƯC(70,84)=\{1,2,7,14\}$
Do $x>8\Rightarrow x=14$
4)
$150$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(150)$
$84$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(84)$
$30$ $\vdots$ $x\Rightarrow x\in Ư(30)$
$\Rightarrow x\in ƯC(150,84,30)$
Ta có: $150=2.3.5^2$
$84=2^2.3.7$
$30=2.3.5$
$\Rightarrow ƯCLN(150,84,30)=2.3=6$
$\Rightarrow ƯC(70,84)=\{1,2,3,6\}$
Do $0<x<16\Rightarrow x=\{1,2,3,6\}$