Tìm và ghi nghĩa của các đáp án ( cụm từ ) được chọn:
6. It's very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?
A. down B. away C. off D. on
7. They've _____ a new tower where that old building used to be.
A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down
8. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came B. grew C. brought D. settled
9. The bus only stops here to ________ passengers.
A. alight B. get on C. get off D. pick up
10. If anything urgent comes _____, you can contact me at this number.
A. across B. by C. up D. round
`6.` It’s very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?
A. down B. away C. off D. on
Word meaning:
turn down : giảm xuống
turn away: quay đi
turn off: tắt
turrn : bật
`7. `They’ve _____ a new tower where that old building used to be.
A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down
Word meaning
put up: đưa lên (nhưng trong câu nó có nghĩa là xây dựng)
put down: đặt xuống
pushed up: đẩy lên
pushed down: đẩy xuống
`8.` Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came B. grew C. brought D. settled
Word meaning
came up: đưa ra
grew up:lớn lên
brought up : đưa lên
settled up: đã cố gắng giải quyết
`9. `The bus only stops here to ________ passengers.
A. alight B. get on C. get off D. pick up
Word meaning
to alight: xuống xe
to get on: làm quen
to get off: xuống xe
to pick up: đón
`10. `If anything urgent comes _____, you can contact me at this number.
A. across B. by C. up D. round
Meaning
If anything urgent comes across, you can contact me at this number.
`->` Nếu có bất cứ điều gì khẩn cấp, bạn có thể liên hệ với tôi theo số này.
If anything urgent comes by, you can contact me at this number.
`->` Nếu có gì gấp, bạn có thể liên hệ với tôi theo số này.
If anything urgent comes up, you can contact me at this number.
`->` Nếu có gì khẩn cấp, bạn có thể liên hệ với tôi theo số này.
If anything urgent comes round, you can contact me at this number.
`->` Nếu có bất cứ điều gì khẩn cấp xảy ra, bạn có thể liên hệ với tôi theo số này.
6. C. Turn off: tắt đi, dừng hoạt động cái gì
Turn on: bật lên
Turn down: từ chối
Turn sb away: không cho ai vào
7. D. Push down: đẩy, xô đổ
Put down sb: nhạo bá, nói xấu ai
Put up with sth: chịu đựng cái gì
Push up: sự nạp đạn, hít đất
8. B. Grow up: lớn lên, trưởng thành
Come up: xảy ra, xuất hiện
Settle up: trả nợ
Bring up: nuôi dưỡng, nuôi lớn
9. D. Pick up sb: đưa đón ai
Get on/off: lên/xuống (xe)
10. C. Come up: xảy ra
Come round: đến thăm ai, hồi phục
Come across: tình cờ gặp, tạo ấn tượng ban đầu
Come by: đạt được, kiếm được, đến thăm ai đó