Tìm ví dụ về từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ học tập, lẫm liệt, mưu trí, dũng cảm? Nêu ý nghĩa của các

Tìm ví dụ về từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ học tập, lẫm liệt, mưu trí, dũng cảm? Nêu ý nghĩa của các từ ấy.
Tìm các từ mượn tiếng Hán, Anh, Pháp, Nga,…

0 bình luận về “Tìm ví dụ về từ đơn, từ phức, từ láy, từ ghép Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ học tập, lẫm liệt, mưu trí, dũng cảm? Nêu ý nghĩa của các”

  1. từ đơn:
    VD: sách, bút, tre,vở gỗ,bàn,ghế,…

    từ ghép:

    VD: sách vở, bàn ghế,… ( từ ghép đẳng lập)

    lốp xe,… ( từ ghép chính phụ)

    trái nghĩa vs học tập là chơi bời,đồng nghĩa là học, học hành, học hỏi,…

    lẫm liệt : trái nghĩa là thảm hại,đồng nghĩa là hùng dũng,oai nghiêm

    mưu trí : trái nghĩa là khờ khạo,đồng nghĩa là thông minh

    dũng cảm: trái nghĩa là nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…,đồng nghĩa là Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan

    ý nghĩa của:

    học tập: Học tập là hiểu sâu, hiểu rộng hơn vấn đề, lĩnh vực mà ta muốn biết.

    lẫm liệt:Oai nghiêm, trông đáng sợ 

    mưu trí:Mưu kế và tài trí của người khôn ngoan, thao lược.

    dũng cảm: Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm

    các từ mượn tiếng hán: tráng sĩ,trượng,…

    tiếng anh: tắc xi(taxi)

    tiếng pháp:ban công (  balcon )

    chúc bạn học tốt

    Bình luận
  2. 1

    Từ đơn là từ chỉ gồm có một tiếng.

    VD: áo, bút, thước, sách, vở,..

    – Từ phức là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo thành.

    VD: sách vở, quần áo, đạo đức, bức tường,…

    Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.

    VD:

    Quần áo, Cha mẹ ,Cây cỏ ,…..

    Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.

    Ví dụ:

    Long lanh , Lấm tấm, Ầm ầm ,….

    2

    đồng nghĩa 

    Học tập :  học, học hỏi, học hành, học việc,…

    Lẫm liệt : oai phong, Hùng dũng,…

    mưu trí : Thông minh,…

    dũng cảm : Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

    trái nghĩa

    Học tập : ăn chơi , ham chơi , chơi bời ,…

    lẫm liệt :thảm hại,….

    mưu trí : khờ khạo,..

    dũng cảm : nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…

    3

    ý nghĩa của:

    học tập : học và luyện tập để hiểu biết, để có kĩ năng, có tri thức

    lẫm liệt : có dáng hiên ngang, vẻ oai nghiêm đáng kính phục

    mưu trí : Mưu kế và tài trí của người khôn ngoan, thao lược.

    dũng cảm: Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm

    4

    từ mượn tiếng Hán :

    – tráng sĩ

    – sứ giả

    – giang sơn

    – phụ nữ

    – sơn hà

    – thiên thư

    – nam nhi

    – nam giới

    – nữ nhi

    – nữ giới

    tiếng anh: tắc xi,ma nơ canh

    tiếng pháp:ban công (  balcon )

    Bình luận

Viết một bình luận