KHÁM PHÁ Học Toán + Tiếng Anh theo Sách Giáo Khoa cùng học online và gia sư dạy kèm tại nhà từ lớp 1 đến lớp 12 với giá cực kỳ ưu đãi kèm quà tặng độc quyền"CỰC HOT".
Vậy phương trình có tập nghiệm: \(S = \left\{ {\left( {6;\,\,1} \right),\,\,\left( {4;\,\,1} \right),\,\,\left( {5;\,\,2} \right),\,\,\left( {5;\,\,0} \right)} \right\}.\)
Đáp án:
\(S = \left\{ {\left( {6;\,\,1} \right),\,\,\left( {4;\,\,1} \right),\,\,\left( {5;\,\,2} \right),\,\,\left( {5;\,\,0} \right)} \right\}.\)
Giải thích các bước giải:
\(\left| {x – 5} \right| + \left| {y – 1} \right| = 1\,\,\,\left( * \right)\)
Ta có:\(\left\{ \begin{array}{l}\left| {x – 5} \right| \ge 0\,\,\,\forall x\\\left| {y – 1} \right| \ge 0\,\,\,\forall y\end{array} \right.\)
Mà \(x,\,\,y \in \mathbb{Z}\)
\(\Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\left| {x – 5} \right| = 1\\\left| {y – 1} \right| = 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}\left| {x – 5} \right| = 0\\\left| {y – 1} \right| = 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x – 5 = 1\\x – 5 = – 1\end{array} \right.\\y – 1 = 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x – 5 = 0\\\left[ \begin{array}{l}y – 1 = 1\\y – 1 = – 1\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x = 6\\x = 4\end{array} \right.\\y = 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x = 5\\\left[ \begin{array}{l}y = 2\\y = 0\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array} \right..\)
Vậy phương trình có tập nghiệm: \(S = \left\{ {\left( {6;\,\,1} \right),\,\,\left( {4;\,\,1} \right),\,\,\left( {5;\,\,2} \right),\,\,\left( {5;\,\,0} \right)} \right\}.\)