Tính: a, Khối lượng NaOH để có số phân tử bằng số phân tử CO2 có trong 11g CO2 b, V khí N2 để có số phân tử khí đúng = số ng tử trong 3.6C c, Tổng số

Tính:
a, Khối lượng NaOH để có số phân tử bằng số phân tử CO2 có trong 11g CO2
b, V khí N2 để có số phân tử khí đúng = số ng tử trong 3.6C
c, Tổng số phân tử, số nguyên tử mỗi loại có trong 5.6lit khí N2O; trong 8.7g C4H10
d, Khối lượng tối đa của các nguyên tố kloại có trong MgSO4.2H2O

0 bình luận về “Tính: a, Khối lượng NaOH để có số phân tử bằng số phân tử CO2 có trong 11g CO2 b, V khí N2 để có số phân tử khí đúng = số ng tử trong 3.6C c, Tổng số”

  1. a)

    Ta có: 

    \({n_{C{O_2}}} = {n_{NaOH}} = \frac{{11}}{{44}} = 0,25{\text{ mol}} \to {{\text{m}}_{NaOH}} = 0,25.40 = 10{\text{ gam}}\)

    b)

    Ta có: \({n_{{N_2}}} = {n_C} = \frac{{3,6}}{{12}} = 0,3{\text{ mol}} \to {{\text{V}}_{{N_2}}} = 0,3.22,4 = 6,72{\text{ lít}}\)

    c)

    Trong 5,6 lít \({N_2}O\)

    \( \to {n_{{N_2}O}} = \frac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25{\text{ mol}} \to phân{\text{ tử }}{{\text{N}}_2}O = {0,25.6,023.10^{23}} = {1,50575.10^{23}}\)

    Trong 8,7 gam \({C_4}{H_{10}}\)

    Ta có: 

    \({n_{{C_4}{H_{10}}}} = \frac{{8,7}}{{12.4 + 10}} = 0,15{\text{ mol}} \to {\text{số phân tử }}{{\text{C}}_4}{H_{10}} = {0,15.6,023.10^{23}} = {9,0345.10^{22}}\)

    d)

    Câu này thiếu đề ?

    Bình luận

Viết một bình luận