Tính khối lượng gam/ mol của các chất có CTHH sau : – AxitPhoric: H3PO4 – Canxi cacbonnat : CaCo3 – Kali Penmangatat : K MnO4 – Sắt ( lll) HiđroOxit

Tính khối lượng gam/ mol của các chất có CTHH sau :
– AxitPhoric: H3PO4
– Canxi cacbonnat : CaCo3
– Kali Penmangatat : K MnO4
– Sắt ( lll) HiđroOxit : Fe( OH)3
– CanxiNitrat: Ca( NO3)2
( Hộ mình vs ạ )

0 bình luận về “Tính khối lượng gam/ mol của các chất có CTHH sau : – AxitPhoric: H3PO4 – Canxi cacbonnat : CaCo3 – Kali Penmangatat : K MnO4 – Sắt ( lll) HiđroOxit”

  1. Đáp án:

    $\underline{\text{Bạn tham khảo !!!}}$ 

    Giải thích các bước giải:

    $M_{H_3PO_4}=3M_H+M_P+4M_O=3·1+31+4·16=98(g/mol)$

    $M_{CaCO_3}=M_{Ca}+M_C+3M_O=40+12+3·16=100(g/mol)$

    $M_{KMnO_4}=M_K+M_{Mn}+4M_O=39+55+4·16=158(g/mol)$

    $M_{Fe(OH)_3}=M_{Fe}+3(M_O+M_H)=56+3(16+1)=107(g/mol)$

    $M_{Ca(NO_3)_2}=M_{Ca}+2(M_N+3M_O)=40+2(14+3·16)=164(g/mol)$ 

    Bình luận

Viết một bình luận