tính khối lương , thể tích ( đktc) , số phân tử của các khí sau . a) 0,015 mol C3H8 . b) 0,025 mol C2H4 . c) 0,045 mol C2H3 . giúp vs ạ đang cần

tính khối lương , thể tích ( đktc) , số phân tử của các khí sau .
a) 0,015 mol C3H8 .
b) 0,025 mol C2H4 .
c) 0,045 mol C2H3 .
giúp vs ạ đang cần gấp

0 bình luận về “tính khối lương , thể tích ( đktc) , số phân tử của các khí sau . a) 0,015 mol C3H8 . b) 0,025 mol C2H4 . c) 0,045 mol C2H3 . giúp vs ạ đang cần”

  1. `a,`

    `m_(C_3H_8)=0,015.44=0,66(g)`

    `V_(C_3H_8)=0,015.22,4=0,336(l)`

    `b,`

    `m_(C_2H_4)=0,025.28=0,7(g)`

    `V_(C_2H_4)=0,025.22,4=0,56(l)`

    `c,`

    `m_(C_2H_3)=0,045.27=1,215(g)`

    `V_(C_3H_8)=0,045.22,4=1,008(l)`

    Bình luận
  2. a.

    m$C_3H_8$=0,15.44=6,6 (g)

    V$C_3H_8$(đktc)=0,15.22,4=3,36 (l)

    b.

    m$C_2H_4$=0,025.28=0,7 (g)

    V$C_2H_4$(đktc)=0,025.22,4=0,56 (l)

    c.

    m$C_2H_3$=0,045.27=1,215 (g)

    V$C_2H_3$(đktc)=0,045.22,4=1,008 (l)

    ——————–Nguyễn Hoạt—————

    Bình luận

Viết một bình luận