Tính thể tích của : a. 71g Cl2 ở đktc b.6.10^23 phân tử CO2 ở đktc c.32g 02 ở đktc d.8,8 g CO2 ở đktc

Tính thể tích của :
a. 71g Cl2 ở đktc
b.6.10^23 phân tử CO2 ở đktc
c.32g 02 ở đktc
d.8,8 g CO2 ở đktc

0 bình luận về “Tính thể tích của : a. 71g Cl2 ở đktc b.6.10^23 phân tử CO2 ở đktc c.32g 02 ở đktc d.8,8 g CO2 ở đktc”

  1. a) Khối lượng mol của Cl2=35,5×2=71đvC

    ->Số mol Cl2=71/ 71=1 mol

    V=n×22,4=1×22,4=22,4L

    b) Ta có: 1 mol thì tương ứng với 6.10^23 nguyên tử

    Nên số mol O2 là 1 mol

    V O2=n×22,4=1×22,4=22,4L

    6.10^23 là số Avogaro

    c) nO2=m/ M=32 /32=1 mol

    V O2=n×22,4=1×22,4=2,24L

    d) Khối lượng mol CO2 là: 12+16×2=44đvC

    nCO2=8,8/ 44=0,2 mol

    V CO2=n×22,4=0,2×22,4=4,48L

     

    Bình luận
  2. Bài giải :

    – Số Avogađro `1(mol)≈6.10^{23}` phân tử 

    a.

    `-n_{Cl_2}=\frac{m_{Cl_2}}{M_{Cl_2}}=\frac{71}{71}=1(mol)`

    `⇒V_{Cl_2(đktc)}=n_{Cl_2}.22,4=1.22,4=22,4(l)`

    b.

    `n_{CO_2}=\frac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1(mol)`

    `⇒V_{CO_2}(đktc)=n_{CO_2}.22,4=1.22,4=22,4(l)`

    c.

    `-n_{O_2}=\frac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\frac{32}{32}=1(mol)`

    `⇒V_{O_2}(đktc)=n_{O_2}.22,4=1.22,4=22,4(l)`

    d.

    `n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{8,8}{44}=0,2(mol)`

    `⇒V_{CO_2}(đktc)=n_{CO_2}.22,4=0,2.22,4=4,48(l)`

     

    Bình luận

Viết một bình luận