Tính thể tích khí Oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hết: a) 46,5 gam Photpho b) 67,5 gam nhôm c) 33,6 lít hiđro

Tính thể tích khí Oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hết:
a) 46,5 gam Photpho b) 67,5 gam nhôm c) 33,6 lít hiđro

0 bình luận về “Tính thể tích khí Oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hết: a) 46,5 gam Photpho b) 67,5 gam nhôm c) 33,6 lít hiđro”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a,

    `n_P=\frac{46,5}{31}=1,5 \ (mol)`

    Phương trình hóa học:

    `4P+5O_2\overset{t^o}\to 2P_2O_5` 

    Theo phương trình:

    `n_{O_2}=5/4n_P=5/4 .1,5=1,875 \ (mol)`

    `V_{O_2}=1,875.22,4=42 \ (l)`

    b,

    `n_{Al}=\frac{67,5}{27}=2,5 \ (mol)`

    Phương trình hóa học:

    `4Al+3O_2\overset{t^o}\to 2Al_2O_3`

    Theo phương trình:

    `n_{O_2}=3/4n_{Al}=3/4 .2,5=1,875 \ (mol)`

    `V_{O_2}=1,875.22,4=42 \ (l)`

    c, 

    `n_{H_2}=\frac{33,6}{22,4}=1,5 \ (mol)`

    Phương trình hóa học:

    `2H_2+O_2\overset{t^o}\to 2H_2O`

    Theo phương trình:

    `n_{O_2}=1/2n_{H_2}=1/2 .1,5=0,75 \ (mol)`

    `V_{O_2}=0,75.22,4=16,8 \ (l)`

    Bình luận
  2. `a)` `n_P=\frac{46,5}{31}=1,5(mol)`

    Phương trình:

    $4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

    $\to n_{O_2}=n_{P}.\frac{5}{4}=1,5.\frac{5}{4}=1,875(mol)$

    `\to V_{O_2}=1,875.22,4=42(l)`

    `b)` `n_{Al}=\frac{67,5}{27}=2,5(mol)`

    Phương trình:

    `4Al+3O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2Al_2O_3`

    `\to n_{O_2}=n_{Al}.\frac{3}{4}=2,5.\frac{3}{4}=1,875(mol)`

    `\to V_{O_2}=1,875.22,4=42(l)`

    `c)` `n_{H_2}=\frac{33,6}{22,4}=1,5(mol)`

    Phương trình:

    `2H_2+O_2`$\xrightarrow{t^o}$`2H_2O`

    `\to n_{O_2}=\frac{n_{H_2}}{2}=\frac{1,5}{2}=0,75(mol)`

    `\to V_{O_2}=0,75.22,4=16,8(l)`

     

    Bình luận

Viết một bình luận