tính tỉ khối của oxi lần lượt với các khí sau: a) H2; b)H2S;C)Ko khí

tính tỉ khối của oxi lần lượt với các khí sau: a) H2; b)H2S;C)Ko khí

0 bình luận về “tính tỉ khối của oxi lần lượt với các khí sau: a) H2; b)H2S;C)Ko khí”

  1. 1. Ta có
    MN2 = 14 . 2 = 28

    MO2 = 16 . 2 = 32

    MCl2 = 35,5 . 2 = 71

    MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44

    MH2S = 1 . 2 + 32 = 34

    MNH3 = 14 + 1 . 3 = 17

    MCH4 = 12 + 1 . 4 = 16

    MNO2 = 14 + 16 . 2 = 46

    Ta có MH2 = 2
    – Tỉ khối của N2 so với H2 

    282282 = 14

    – Tỉ khối của O2 so với H2 

    322322 = 16

    – Tỉ khối của Cl2 so với H2 

    712712 = 35,5

    – Tỉ khối của CO2 so với H2 

    442442 = 22

    – Tỉ khối của H2S so với H2 

    342342 = 17

    – Tỉ khối của NH3 so với H2 

    172172 = 8,5

    – Tỉ khối của CH4 so với H2 

    162162 = 8

    – Tỉ khối của NO2 so với H2 

    462462 = 23

    Ta có Mkhông khí = 29
    – Tỉ khối của N2 so với không khí là

    28292829

    – Tỉ khối của O2 so với không khí là

    32293229

    – Tỉ khối của Cl2 so với không khí là

    71297129

    – Tỉ khối của CO2 so với không khí là

    44294429

    – Tỉ khối của H2S so với không khí là

    34293429

    – Tỉ khối của NH3 so với không khí là

    17291729

    – Tỉ khối của CH4 so với không khí là

    16291629

    – Tỉ khối của NO2 so với không khí là

    4629

     

    Bình luận

Viết một bình luận