Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6

Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6

0 bình luận về “Tóm tắt cấu trúc và cách dùng , dấu hiệu nhận biết của các thì đã học ở lớp 6”

  1. Trả lời: (mik chỉ ghi công thức phổ biến, vs lại L6 ít thì mak toàn thì đã bt)

    – Present:

        + Simple: S + V + O

     * Dấu hiệu :Có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, seldom, never,… Every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…

        + Continuous: S + am/is/are + + V-ing + O

     * Dấu hiệu: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen,…

    – Near future: S + am/is/are + going to + V + O

     * Dấu hiệu: có các từ tomorrow, next day, next Monday, next month, next year,…

        và đi theo công thức: in + khoảng thời gian gần.

      Eg: in 5 minutes (trong 5 phút nữa)

      ~잘 공부하세요~

    @su

    Bình luận
  2. Soyei

    Wh question ( U7 )

    Cấu trúc: Wh question + Trợ động từ (be, do or have) + Chủ ngữ + Động từ chính

    . QKĐ ( U8 )Thì quá khứ đơn

    với động từ “TO BE”Thể khẳng định

    Cấu trúc: S + was/ were +…Trong đó: S (subject): Chủ ngữLưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was          

     S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + wereThể phủ địnhCấu trúc: S + was/ were + notLưu ý: was not = wasn’t           were not = weren’t

    • Câu hỏi Yes/No question 

    Cấu trúc: Was/ Were + S +…?Trả lời: Yes, S + was/ were.           / No, S + wasn’t/ weren’t.

    • Câu hỏi WH- question

    Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

    Trả lời: S + was/ were (+ not) +….Thì quá khứ đơn với động từ thường

    Thể khẳng định

    Cấu trúc: S + V-ed +…Trong đó: S (Subject): Chủ ngữV-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

    Thể phủ định

    Cấu trúc: S + did not + V(nguyên mẫu) did not = didn’tThể nghi vấn

    • Câu hỏi Yes/ No question

    Cấu trúc: Did + S + V(nguyên thể)?

    Trả lời: Yes, S + did./ No, S + didn’t.

    Hiện tại hoàn thành ( U9 )

    Thể khẳng định

    Công thức:He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

    I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

    Phủ địnhCông thứcS + have/ has not + V3He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

    I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

    Nghi vấn

    Công thức : Have/ has + S + V3?

    Yes, S + have/has + V3.

    No, S + haven’t/hasn’t + V3

    Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-Công thứcWh- + have/ has + S + V3?

    lưu ý: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ, tức là cột ba trong bảng động từ bất quy tắc) và V3 có thế là động từ có quy tắc ( thêm ” ed” )

    Tương lai đơn ( U 10 )

    Thể khẳng định

    Động từ tobe:S + will +  be + N/AdjĐộng từ thường

    S + will +  V(nguyên thể)

    Thể phủ định

    Động từ tobe

    Cấu trúc S + will not + be + N/Adj

    Động từ thường

    Cấu trúcS + will not + V(nguyên thể)

    Nghi vấn

    Động từ tobe

    Will + S + be + ? 

    Yes, S + will   

      No, S + won’t

    Động từ thường

    Will + S + V(nguyên thể)?

    Yes, S + will.      No, S + won’t

    .Câu điều kiện loại 1Công thức:   If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)

    Xin CTLHN ạ!

    Bình luận

Viết một bình luận