Tổng hợp công thức hsg anh 8 Ngoài lề ( cần gấp) thi chx, cho mik xin đề

By Ivy

Tổng hợp công thức hsg anh 8
Ngoài lề ( cần gấp) thi chx, cho mik xin đề

0 bình luận về “Tổng hợp công thức hsg anh 8 Ngoài lề ( cần gấp) thi chx, cho mik xin đề”

  1. Turn into the passive voice

    1. Simple present 

    S+am/is/are+V³/V-ed+by O

    2. Simple past 

    S+was/were+V³/V-ed+by O

    3. Present perfect 

    S+has/have been+V³/V-ed+by O

    4. Present progressive 

    S+am/is/are+being+V³/V-ed+by O

    5. Simple future 

    S+will/be going to + be+V³/V-ed+by O

    6. Modal verbs: động từ đặc biệt

    S+can/should/must+be+V³/V-ed+by O

    7. Past progressive 

    S+was/were+being+V³/V-ed+by O

    Trả lời
  2. @ Mimzyy2509:333 I’m Blink :3333

    Mìk sin hay nhất ạk:333

    1. Câu bị động / đặc biệt 

    2. Câu trực tiếp gián tiếp 

    3.Câu trần thuật:

    4.Lời mời,gợi ý:

    5. Câu cảm thán:

    6.  Câu bình phẩm 

    7.Lời nhắc nhở:.

    8. Sự đồng ý về quan điểm như: all right, yes, of course (áp dụng cấu trúc sau):

    S + agreed + to V…

    9.Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn 

    10. Từ chối : S + refused + to V +…

    11. Lời hứa: S + promised to V+….. lời chúc mừng

    12. Mơ ước:

    13 . Điều ước trong tương lai , quá khứ , hiện tại  .

    14.  S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…),

    15. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…),

    16.  It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…),

    17 . It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian

    18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..),

    19.  S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…),

    20 .  Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa),

    21. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì),

    22. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì),

    23. advise someone to do something: khuyên ai làm gì…

    24.  It + be + time + S + V PI / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…),

    25.  Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…),

    26 . Câu bị động thuê nhờ

    27 . Câu hỏi đuôi

    28 . Viết lại giữa liên từ và giới từ

    29 . Ai đó thích làm gì hơn làm gì 

    30 . Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì 

    # Chúc bạn hok tốt!!~

    Trả lời

Viết một bình luận