Tổng hợp và viết công thức các thì đã học từ 6->9

Tổng hợp và viết công thức các thì đã học từ 6->9

0 bình luận về “Tổng hợp và viết công thức các thì đã học từ 6->9”

  1. 1) Hiện tại đơn:

    – Khẳng định: S + V(s/es) + O

    VD: He walks every day. (Anh ấy đi bộ mỗi ngày).

    – Phủ định: S + do/does not + V_inf + O

    VD:  I don’t like to eat durian. (Tôi không thích ăn sầu riêng).

    – Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

    VD: Do you often study late? (Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

    2) Hiện tại tiếp diễn:

    – Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

    VD: I am doing homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà).

    – Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …

    VD: She is not playing soccer with her brother. (Cô ấy đang không chơi bóng đá với em trai cô ấy).

    – Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

    VD: Are you working? (Bạn đang làm việc à?)

    3) Hiện tại hoàn thành:

    – Khẳng định: S + has/have + PII/ed + O

    VD: I have been a nurse for more than six years (Tôi làm y tá đã hơn 6 năm).

    – Phủ định: S + has/have not + PII/ed + O

    VD: We haven’t seen Mike since Thursday. (Chúng tôi đã không gặp Mike kể từ thứ Năm..)

    Lưu ý: has not = hasn’t,  have not = haven’t

    – Nghi vấn: Have/has + S + PII/ed + O?

    VD: Have you called him yet? (Bạn đã gọi cho anh ấy chưa?)

    4) Quá khứ đơn:

    – Khẳng định:  S + BQT/ed + O

    VD:  I did my homework last week. (Tôi đã làm bài tập từ tuần trước).

    – Phủ định: S + did not + V_inf + O

    VD:  I didn’t leave the house last night. (Tôi đã không ra khỏi nhà đêm qua).

    – Nghi vấn:  Did + S + V_inf + O ?

    VD: Did you cook dinner?  (Bạn đã nấu bữa tối rồi chứ?)

    5) Quá khứ tiếp diễn:

    – Khẳng định: S + were/ was + V_ing + O

    VD:  I was playing volleyball when it started to rain. (Tôi đang đi chơi bóng chuyền thì trời mưa).

    – Phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O

    VD: I was not going out when my friend came yesterday. (Tôi đã không đi chơi khi bạn tôi đến hôm qua).

    – Nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?

    VD: Was she talking about her dog? (Cô ấy đang nói về con chó của mình?)

    6) Quá khứ hoàn thành: 

    – Khẳng định: S + had + PII/ed + O

    VD:  I had done his homework before my mom arrived. (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà mẹ tôi về).

    – Phủ định: S + had + not + PII/ed + O

    VD: She hadn’t come home when her mother got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà mẹ cô tôi về).

    – Nghi vấn: Had + S + PII/ed + O?

    VD: Had the film ended when she arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi cô ấy tới rạp phải không?)

    Lưu ý: trong thì quá khứ hoàn thành, các động từ được chia theo thì quá khứ hoặc chia theo bảng động từ bất quy tắc.

    7) Tương lai đơn:

    – Khẳng định: S + shall/will + V_inf + O

    VD:  I will go to Phu Quoc on the weekend. (Tôi sẽ đi Phú Quốc vào cuối tuần).

    – Phủ định: S + shall/will + not + V_inf + O

    VD: I won’t go to Phu Quoc on the weekend. (Tôi sẽ không đi Phú Quốc vào cuối tuần).

    – Nghi vấn: Shall/will+S + V_inf + O?

    VD: Will you go to Phu Quoc on the weekend? (Bạn sẽ đi Phú Quốc vào cuối tuần đúng không?)

    8) Tương lai tiếp diễn:

    – Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

    VD:  I’ll be staying at home at 8 am tomorrow. (Tôi sẽ ở nhà lúc 8 giờ sáng mai).

    – Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

    VD: I won’t be staying at home at 8 am tomorrow. (Tôi sẽ không ở nhà lúc 8 giờ sáng mai).

    – Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

    VD: Will he be staying at home at 8 am tomorrow? (Anh ấy sẽ ở nhà lúc 8 giờ sáng mai chứ?)

    9) Tương lai gần: 

    – Khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V_inf

    VD:  She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới).

    – Phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V_inf

    VD:  I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt).

    – Nghi vấn: Is/ Am/ Are + S + going to + V_inf?

    VD:  Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)

    Chú ý:
    – Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
    S + is/ am/ are + going
    Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go
    VD: I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.)

    Bình luận
  2. 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present)

    VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

    • (Khẳng định): S + Vs/es + O
    • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
    • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

    VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

    • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
    • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
    • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

    2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

    Công thức:

    • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
    • Phủ định: S+ BE + NOT + V_ing + O
    • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O

    3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

    • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
    • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
    • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

    4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

    • Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
    • Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O
    • Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?

    5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – Simple Past

    VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

    • (Khẳng định): S + V_ed + O
    • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
    • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

    VỚI TOBE

    • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
    • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
    • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

    6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

    • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
    • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O
    • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

    7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

    • Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
    • Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O
    • Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O?

    8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Pas Perfect Continuous

    • Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O
    • Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
    • Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?

    9. THÌ TƯƠNG LAI – Simple Future

    • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
    • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
    • Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

    10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

    • Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
    • Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
    • Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

    11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

    • Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
    • Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
    • Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

    12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

    • Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
    • Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
    • Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

    # CHÚC BẠN HỌC TỐT 

    # NO COPY ( MIK ĐC HỌC + VỞ 360 ĐT BẤT QUY TẮC )

    Bạn có thể cho mik câu trả lời hay nhất đc ko

    Nếu đc thì mik cảm ơn bạn rất nhiều

    Bình luận

Viết một bình luận