Tổng kết các cấu trúc ngữ pháp có thể có trong kì thi hk2 28/08/2021 Bởi Audrey Tổng kết các cấu trúc ngữ pháp có thể có trong kì thi hk2
I. phần phát âm II. đánh trọng âm III. ngữ pháp câu đk(1,2,3) câu hỏi đuôi Ving/To V giới từ mạo từ colocation tính từ ghép từ vựng của phral và idiom III. đọc hiểu gạch chân từ khóa quan trọng trong bài và câu hỏi mấy câu có từ infer và câu nội dung hay tên bài để sau IV đục lỗ các thì cơ bản to v /ving tt bị động, chủ động nghĩa của từ giới từ và mạo từ V. tìm lỗi sai thường sẽ là câu đk và tov/ v-ing tobe mệnh đề quan hệ câu hỏi đuôi VI. viết lại câu học thuộc ngữ pháp các mệnh đề quan hệ câu bị động trần thuật các phral hay gặp although và despite/in spite of Bình luận
1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.) =>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.) The first time + S + have/ has + V3/ ed + … S + have/ has + never + V3/ ed …before 2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.) => I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.) S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian 3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.) => I haven’t seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.) S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed…….. S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ed …….. 4. The last time she went out with him was two years ago (Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm) She hasn’t gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.) The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian 5. It’s ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.) => I haven’t met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi. It’s + thời gian + since + S + last + V2/ ed + …… S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian 6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?) Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0? => How long + have/ has + S + V3/ ed? 7. Câu điều kiện loại 1-2-3 Bình luận
I. phần phát âm
II. đánh trọng âm
III. ngữ pháp
câu đk(1,2,3)
câu hỏi đuôi
Ving/To V
giới từ
mạo từ
colocation
tính từ ghép
từ vựng của phral và idiom
III. đọc hiểu
gạch chân từ khóa quan trọng trong bài và câu hỏi
mấy câu có từ infer và câu nội dung hay tên bài để sau
IV đục lỗ
các thì cơ bản
to v /ving
tt bị động, chủ động
nghĩa của từ
giới từ và mạo từ
V. tìm lỗi sai
thường sẽ là câu đk và tov/ v-ing
tobe
mệnh đề quan hệ
câu hỏi đuôi
VI. viết lại câu
học thuộc ngữ pháp các
mệnh đề quan hệ
câu bị động
trần thuật
các phral hay gặp
although và despite/in spite of
1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)
=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)
The first time + S + have/ has + V3/ ed + …
S + have/ has + never + V3/ ed …before
2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.)
=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)
S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ
S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian
3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.)
=> I haven’t seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.)
S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed……..
S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ed ……..
4. The last time she went out with him was two years ago
(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
She hasn’t gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.)
The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ
S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian
5. It’s ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)
=> I haven’t met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.
It’s + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……
S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian
6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)
Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn
How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành
When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?
=> How long + have/ has + S + V3/ ed?
7. Câu điều kiện loại 1-2-3