Tổng kết các cấu trúc ngữ pháp có thể có trong kì thi hk2

Tổng kết các cấu trúc ngữ pháp có thể có trong kì thi hk2

0 bình luận về “Tổng kết các cấu trúc ngữ pháp có thể có trong kì thi hk2”

  1. I. phần phát âm

    II. đánh trọng âm

    III. ngữ pháp

    câu đk(1,2,3)

    câu hỏi đuôi

    Ving/To V

    giới từ

    mạo từ

    colocation

    tính từ ghép

    từ vựng của phral và idiom

    III. đọc hiểu

    gạch chân từ khóa quan trọng trong bài và câu hỏi

    mấy câu có từ infer và câu nội dung hay tên bài để sau

    IV đục lỗ

    các thì cơ bản

    to v /ving

    tt bị động, chủ động

    nghĩa của từ

    giới từ và mạo từ

    V. tìm lỗi sai

    thường sẽ là câu đk và tov/ v-ing

    tobe

    mệnh đề quan hệ

    câu hỏi đuôi

    VI. viết lại câu

    học thuộc ngữ pháp các 

    mệnh đề quan hệ

    câu bị động

    trần thuật

    các phral hay gặp

    although và despite/in spite of

    Bình luận
  2. 1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)

    =>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)

    The first time + S + have/ has + V3/ ed + …

    S + have/ has + never + V3/ ed …before

    2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.)

    => I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)

    S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ

    S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian

    3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.)

    => I haven’t seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.)

    S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed……..

    S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ed ……..

    4. The last time she went out with him was two years ago

    (Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

    She hasn’t gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.)

    The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ

    S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian

    5. It’s ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)

    => I haven’t met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.

    It’s + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……

    S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian

    6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)

    Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn

    How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành

    When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?

    => How long + have/ has + S + V3/ ed?

    7. Câu điều kiện loại 1-2-3

    Bình luận

Viết một bình luận