Tổng số hạt cơ bản trong phân tử XO2 là 96 , trong đó số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Biết O trong XO2 là O Z=8, A=16 . tIm2 c

Tổng số hạt cơ bản trong phân tử XO2 là 96 , trong đó số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Biết O trong XO2 là O Z=8, A=16 . tIm2 công thức phân tử trên

0 bình luận về “Tổng số hạt cơ bản trong phân tử XO2 là 96 , trong đó số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Biết O trong XO2 là O Z=8, A=16 . tIm2 c”

  1. -vì trong XO2 là O Z=8, A=16:

    ⇒nO=A-Z=16-8=8

    -vì tổng số hạt cơ bản trong phân tử XO2 là 96:

       pX+eX+nX+2(pO+eO+nO)=96

    mà pX=nX :pO=nO

    ⇒2pX+nX+2(2pO+nO)=96

    ⇔2pX+nX+2.(2.8+8)=96

    ⇔2pX+nX+48=96

    ⇔2pX+nX=48

    -vì số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32:

        pX+eX-nX+2(pO+eO-nO)=96

    mà pX=nX :pO=nO

    ⇒2pX-nX+2(2pO-nO)=32

    ⇔2pX-nX+2.(2.8-8)=32

    ⇔2pX-nX+16=32

    ⇔2pX-nX=16

    từ (1) và (2),ta có hệ pt:$\left \{ {{2pX+nX=48} \atop {2pX-nX=16}} \right.$ $\left \{ {{pX=16} \atop {nX=16}} \right.$ 

    ⇒X là nguyên tố lưu huỳnh (S)

    ⇒CTPT:SO2

    ———————–Nguyễn Hoạt————————

    Bình luận
  2. O trong $XO_2$ có $p=e=n=8$ 

    Tổng số hạt trong $XO_2$ là 96.

    $\Rightarrow 2p_X+n_X+2(2.8+8)=96$

    $\Leftrightarrow 2p_X+n_X=48$        (1)

    Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 32.

    $\Rightarrow 2p_X+2.2.8-n_X-2.8=32$

    $\Leftrightarrow 2p_X-n_X=16$        (2)

    (1)(2)$\Rightarrow p_X=16; X=16$

    Vậy X là $S$. Hợp chất là $SO_2$ 

    Bình luận

Viết một bình luận