Trắc Nhiệm Tiếng Anh 10 Câu đơn giản dễ ăn điêm cần chính xác cao lớp 8 Câu Hỏi Câu 1. M

Trắc Nhiệm Tiếng Anh 10 Câu đơn giản dễ ăn điêm cần chính xác cao lớp 8
Câu Hỏi
Câu 1. Mary………………. to see us next week. *
1 điểm
A. comes
B. coming
C. will come
D. came
Câu 2 ……………….you like a cup of coffee? *
1 điểm
A. Will
B. Would
C. Shall
D. Do
Câu 3. Would you mind if I …………. the window? *
1 điểm
A. close
B. closes
C. closing
D. closed
Câu 4. Do you mind…………………..me the way to the bus station? *
1 điểm
A. to tell
B. telling
C. told
D. tell
Câu 5. We ………him since we left high school. *
1 điểm
A. haven’t seen
B. hasn’t seen
C.doesn’t see
D. didn’t see
Câu 6. She told him……………. up late. *
1 điểm
A. not stay
B. to stay not
C. not to stay
D. do not stay
Câu 7. a. The glass …………………….. into small pieces. *
1 điểm
A. are boken
B. is broken
C. break
D. broken
Câu 8. The glass pieces …………………. completely *
1 điểm
A. dry
B. dried
C. is dried
D. are dried
Câu 9. Do you mind if I………….a photo? *
1 điểm
A. take
B. took
C. taking
D. taken
Câu 10. Would you mind……………..the windown? *
1 điểm
A. open
B. opens
C. opened.
D. opening

0 bình luận về “Trắc Nhiệm Tiếng Anh 10 Câu đơn giản dễ ăn điêm cần chính xác cao lớp 8 Câu Hỏi Câu 1. M”

  1. Câu 1. C

    next week -> thì tương lai đơn 

    2. B

    đây hiểu như 1 lời mời, lời đề nghị -> Would you like + to V / N / Pronoun 

    3. D 

    Would you mind + if + S + V (quá khứ)

    4. B

    Do you mind + Ving 

    5. A

    since -> thì hiện tại hoàn thành 

    6. C

    đây hiểu như là 1 lời yêu cầu, mệnh lệnh 

    form: S + told/asked + to V/ not to V 

    7. B 

    câu bị động ở thì hiện tại đơn 

    S + is/am/are+ PII 

    glass là chủ ngữ số ít -> is 

    dịch: Ly thủy tinh bị vỡ thành từng mảnh.

    8. D

    câu bị động ở thì hiện tại đơn 

    glass pieces là chủ ngữ số nhiều => are

    dịch: những mảnh thủy tinh được lau khô hoàn toàn.

    9. A

    Do you mind + if + S + V (hiện tại)

    10. D

    would you mind + Ving

    Bình luận
  2. 1. C ( next week -> dùng TLĐ)

    2. B ( Would you like : Bạn có muốn …. )

    3. D ( câu Đk loại 2 )

    4. B ( Do you mind + Ving )

    5. A ( since -> dùng HTHT )

    6. C ( S + said/ told + to ( not) + V …. )

    7. B ( câu bị động HTĐ )

    8. D ( câu bị động HTĐ )

    9. A ( câu ĐK loại 1 )

    10. D ( Would you mind + Ving)

    Chúc bạn học tốt :3 

    Bình luận

Viết một bình luận