Trạng từ là gì? cho vd: 15 từ Tính từ là gì cho vd:15 từ Viết công thức so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh bằng

Trạng từ là gì?
cho vd: 15 từ
Tính từ là gì
cho vd:15 từ
Viết công thức so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh bằng

0 bình luận về “Trạng từ là gì? cho vd: 15 từ Tính từ là gì cho vd:15 từ Viết công thức so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh bằng”

  1. Trạng từ trong tiếng Anh là từ loại được dùng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Vị trí của trạng từ trong câu thường có thể đứng sau hay cuối câu tùy trường hợp câu nói.

      ex: well, delicious, too, greatly, exactly, always, perhaps, maybe, here, there, out, away, everywhere, easily, kindly,…

    Tính từ là những từ dùng để miêu tả tính chất của con người, sự vật, sự việc,…

    ex: tall, short, beautiful, friendly, cheap, expensive, good, bad, small, big, special, pretty, thin, confused, nice,…

    So sánh hơn:

    Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
    Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than

    So sánh nhất:

    Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: the + ADJ/ADV + -est
    Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: the + most + ADJ/ADV

    So sánh bằng:

    as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as (ít dùng hơn)

    Bình luận
  2. Trạng từ là từ loại dùng để bổ nghĩa cho động từ.

    Vị trí: thường đứng ở cuối câu, sau động từ thường

    Phân loại: 3 loại

    thời gian, nơi chốn, cách thức( thường là các tính từ đuôi ly)

    trạng từ chỉ tần suất( khác)

    Eg: well, happily, easily, simply, slowly, beautifully, badly, fast, hard, early, late, soon, lately, tomorrow, now, yesterday, quickly, carefully, …

    Tính từ là từ loại dùng để bổ nghĩa cho danh từ, miêu tả tính chất, trạng thái, màu sắc,… của người, vật, hiện tượng,…

    Vị trí: thường đứng sau động từ tobe, có trường hợp đứng trước danh từ.

    Eg: good, bad, friendly, ugly, beautiful, slow, short, tall, fast, high, careful, wonderful, brave, generous, rich, poor, …

    So sánh hơn :

    Tính từ ngắn:

    S1+ be+ adj-er+ than+S2

    Tính từ dài:

    S1+be+ more+ adj+ than+ S2

    So sánh hơn nhất :

    Tính từ ngắn:

    S+ be+ the+ adj-est+ cụm từ

    Tính từ dài:

    S+be+the most+ adj+ cụm từ

    So sánh ngang bằng:

    S1+be+as+ adj+as+S2

    S1+be not+as/ so+ adj+as+ S2

    *Động từ bất quy tắc:

    good-better-the best

    bad-worse- the worst

    little-less-the least

    far-farther/further- the farthest/the furthest

    #nocopy#

    @latte

    Bình luận

Viết một bình luận