Trình bày tính chất hoá học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4 PTHH để minh hoạ? 04/11/2021 Bởi Genesis Trình bày tính chất hoá học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4 PTHH để minh hoạ?
-Tác dụng với kim loại VD :$2Zn+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2ZnO$ $4Al+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2Al_2O_3$ $2Cu+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CuO$ $3Fe+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}Fe_3O_4$ -Tác dụng với phi kim VD : $S+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}SO_2$ $4P+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2P_2O_5$ $C+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2$ $2H_2+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2H_2O$ -Tác dụng với hợp chất $VD :$ $CH_4+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2+2H_2O$ $2C_4H_10+7O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}4CO_2+10H_2O$ $C_3H_8+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}3CO_2+4H_2O$ $2C_2H_2+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CO_2+2H_2O$ Bình luận
Tính chất hóa học của oxi: 1,Tác dụng với đơn chất: a, Tác dụng với đơn chất phi kim: S+$O_{2}$ →$SO_{2}$ 4P+5$O_{2}$ →$P_{2}O_{5}$ C+$O_{2}$→$CO_{2}$ Si+$O_{2}$→$SiO_{2}$ b,Tác dụng với đơn chất kim loại: 3Fe+2$O_{2}$→$Fe_{3}O_{4}$ 2Cu+$O_{2}$→2CuO 2Mg+$O_{2}$→2MgO 2Zn+$O_{2}$→ZnO 2, Tác dụng với hợp chất $CH_{4}$+2$O_{2}$→$CO_{2}$+$H_{2}O_{}$ 4FeS+7$O_{2}$→2$Fe_{2}O_{3}$ + 4$SO_{2}$ 2$C_{2}H_{2}$+5$O_{2}$→4$CO_{2}$+2$H_{2}O_{}$ 2$C_{4}H_{10}$+13$O_{2}$→8$CO_{2}$+10$H_{2}O_{}$ Bình luận
-Tác dụng với kim loại
VD :$2Zn+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2ZnO$
$4Al+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2Al_2O_3$
$2Cu+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CuO$
$3Fe+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}Fe_3O_4$
-Tác dụng với phi kim
VD : $S+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}SO_2$
$4P+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2P_2O_5$
$C+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2$
$2H_2+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2H_2O$
-Tác dụng với hợp chất
$VD :$
$CH_4+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2+2H_2O$
$2C_4H_10+7O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}4CO_2+10H_2O$
$C_3H_8+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}3CO_2+4H_2O$
$2C_2H_2+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CO_2+2H_2O$
Tính chất hóa học của oxi:
1,Tác dụng với đơn chất:
a, Tác dụng với đơn chất phi kim:
S+$O_{2}$ →$SO_{2}$
4P+5$O_{2}$ →$P_{2}O_{5}$
C+$O_{2}$→$CO_{2}$
Si+$O_{2}$→$SiO_{2}$
b,Tác dụng với đơn chất kim loại:
3Fe+2$O_{2}$→$Fe_{3}O_{4}$
2Cu+$O_{2}$→2CuO
2Mg+$O_{2}$→2MgO
2Zn+$O_{2}$→ZnO
2, Tác dụng với hợp chất
$CH_{4}$+2$O_{2}$→$CO_{2}$+$H_{2}O_{}$
4FeS+7$O_{2}$→2$Fe_{2}O_{3}$ + 4$SO_{2}$
2$C_{2}H_{2}$+5$O_{2}$→4$CO_{2}$+2$H_{2}O_{}$
2$C_{4}H_{10}$+13$O_{2}$→8$CO_{2}$+10$H_{2}O_{}$