Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của HCL, H2SO4
0 bình luận về “Trình bày tính chất vật lý, tính chất hóa học của HCL, H2SO4”
Đáp án:
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của HCL, H2SO4
Giải thích các bước giải:
HCL :
-Dung dịch khí hidro clorua trong nước được gọi là axit clohidric. Dung dịch HCl đậm đặc có nồng độ ≈ 37% là dd bão hòa hidro clorua.
-Axit clohidric có đầy đủ tính chất hóa học của axit.
H2SO4 :
-Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi và rất dễ tan trong nước, khi tan tỏa nhiều nhiệt. Axit sunfuric nặng gần gấp 2 lần nước (D = 1,83 g/`cm^3`).
-Axit sunfuric loãng và đặc có những tính chất hóa học khác nhau.
Đáp án:
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của HCL, H2SO4
Giải thích các bước giải:
HCL :
-Dung dịch khí hidro clorua trong nước được gọi là axit clohidric. Dung dịch HCl đậm đặc có nồng độ ≈ 37% là dd bão hòa hidro clorua.
-Axit clohidric có đầy đủ tính chất hóa học của axit.
H2SO4 :
-Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi và rất dễ tan trong nước, khi tan tỏa nhiều nhiệt. Axit sunfuric nặng gần gấp 2 lần nước (D = 1,83 g/`cm^3`).
-Axit sunfuric loãng và đặc có những tính chất hóa học khác nhau.
I. HCL
a) tính chất vật lí
– chất lỏng, bốc khói trong không khí
– do HCL đễ bay hơi kết hợp với $H_{2}$O trong không khí tạo thành giọi giống như sương mù
– dd HCL đặc C%≈ 37%
b) tính chất hóa học
-tính axit mạnh ( có đầy đủ 5 tính chất của axit ) :
+ làm quỳ chuyển đỏ
+ tác dụng với bazơ
+ tác dụng với kim loại trước H
+ tác dụng với oxit bazơ
+ tác dụng với muối
– tính khử
II. $H_{2}$ $SO_{4}$
a) tính chất vật lí
– chất lỏng sánh như dầu
– không màu, không bay hơi
– d $H_{2}$ $SO_{4}$ = 1,84 g/cm³
– tan vô hạn trong nước, tỏa nhiệt mạnh
– gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da
b) tính chất hóa học
– tính axit ( có đầy đủ 5 tính chất của axit ) :
+ làm quỳ chuyển đỏ
+ tác dụng với bazơ
+ tác dụng với kim loại trước H
+ tác dụng với oxit bazơ
+ tác dụng với muối
– tính oxi hóa mạnh
– tính háo nước