Trộn 50 ml dung dịch chứa 3,33 gam CaCl2 với 50 ml dung dịch chứa 3,4 gam AgNO3 thu được kết tủa A và 100 ml dung dịch B. Sau khi phản ứng kết thúc, tính:
a. Khối lượng kết tủa A?
b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch B
Trộn 50 ml dung dịch chứa 3,33 gam CaCl2 với 50 ml dung dịch chứa 3,4 gam AgNO3 thu được kết tủa A và 100 ml dung dịch B. Sau khi phản ứng kết thúc, tính:
a. Khối lượng kết tủa A?
b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch B
Đáp án:
a) 2,87g
b) 0,2 M và 0,1 M
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
2AgN{O_3} + CaC{l_2} \to 2AgCl + Ca{(N{O_3})_2}\\
nCaC{l_2} = \frac{{3,33}}{{111}} = 0,03\,mol\\
nAgN{O_3} = \frac{{3,4}}{{170}} = 0,02\,mol\\
\frac{{0,02}}{2} < \frac{{0,03}}{1}
\end{array}\)
=>$CaCl_2$ dư
nAgCl=$nAgNO_3$=0,02 mol
mAgCl=0,02×143,5=2,87g
b)
\(\begin{array}{l}
nCaC{l_2} = 0,03 – 0,01 = 0,02\,mol\\
nCa{(N{O_3})_2} = 0,01\,mol\\
CMCaC{l_2} = \frac{{0,02}}{{0,1}} = 0,2M\\
CMCa{(N{O_3})_2} = \frac{{0,01}}{{0,1}} = 0,1M
\end{array}\)