Trong Đoạn văn có các từ sau : Bến vận hà ; đèn măng – sông ; cút ; xởi lởi . Em hãy giải thích ý nghĩa các từ trên .

Trong Đoạn văn có các từ sau : Bến vận hà ; đèn măng – sông ; cút ; xởi lởi . Em hãy giải thích ý nghĩa các từ trên .

0 bình luận về “Trong Đoạn văn có các từ sau : Bến vận hà ; đèn măng – sông ; cút ; xởi lởi . Em hãy giải thích ý nghĩa các từ trên .”

  1. Bến Vận Hàn : sông để tập kết và chuyển tải hàng hoá theo đường thuỷ.

    Cút: Chai nhỏ, có dung tích bằng một phần tư hoặc một phần tám lít, dùng làm đơn vị đo dung tích các chất lỏng như rượu, dầu.

    Xởi lởi:  Cởi mở, dễ dàng trong quan hệ , đối xử với người khác.

    Bình luận
  2. Bến vận hà: Bến sông để tập kết và chuyển tải hàng hoá theo đường thuỷ.

    đèn măng – sông: đèn đốt bằng hơi dầu hoả, có mạng bằng sợi không cháy bao quanh ngọn lửa để tăng độ sáng.

    cút: Chai nhỏ, có dung tích bằng một phần tư hoặc một phần tám lít, dùng làm đơn vị đo dung tích các chất lỏng như rượu, dầu.

    xởi lởi: Cởi mở, dễ dàng trong quan hệ, đối xử với người khác.

    Bình luận

Viết một bình luận