Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy Cho tam giác Abc biết A (6:3 ) ,B (6:1) ,C (1:-1) a. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC . b, tính

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy Cho tam giác Abc biết A (6:3 ) ,B (6:1) ,C (1:-1) a. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC . b, tính diện tích tam giác ABC

0 bình luận về “Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy Cho tam giác Abc biết A (6:3 ) ,B (6:1) ,C (1:-1) a. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC . b, tính”

  1. Đáp án:

    \(\begin{array}{l}
    a.AB = 2\\
    AC = \sqrt {41} \\
    BC = \sqrt {29} \\
    b.{S_{ABC}} = 5
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a.\overrightarrow {AB}  = (0, – 2) \to AB = \sqrt {{0^2} + {{( – 2)}^2}}  = 2\\
    \overrightarrow {AC}  = ( – 5, – 4) \to AC = \sqrt {{{( – 5)}^2} + {{( – 4)}^2}}  = \sqrt {41} \\
    \overrightarrow {BC}  = ( – 5, – 2) \to BC = \sqrt {{{( – 5)}^2} + {{( – 2)}^2}}  = \sqrt {29} \\
    b.p = \frac{{AB + AC + BC}}{2} = \frac{{2 + \sqrt {41}  + \sqrt {29} }}{2}\\
    {S_{ABC}} = \sqrt {p(p – AB)(p – AC)(p – BC)}  = 5
    \end{array}\) 

    Bình luận

Viết một bình luận