Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân hoàn toàn 63,2 g KMnO4.
1.Tính thể tích oxi thu được (ở đktc) .
2. Lượng oxi thu được ở trên cho phản ứng cháy với 3,1 gam P .
a. Tính số mol chất dư.
b. Tính khối lượng sản phẩm cháy thu được sau khi phản ứng kết thúc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
\(n_{KMnO4}=\dfrac{63,2}{158}=0,4(mol)\)
\(2KMnO4 \xrightarrow{t^o} K2MnO4+MnO2+O2\)
\(\text{1) Theo phương trình ta có:}\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}.n_{KMnO4}=\dfrac{1}{2}.0,4=0,2(mol)\)
\(→ V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l\)
\(2) a)n_p=\dfrac{3,1}{31}=0,1(mol)\)
\(4P+5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P2O5\)
\(\text{Theo phương trình ta có: 4(mol) 5(mol)}\)
\(\text{Theo đề bài ta có: 0,1(mol) 0,2(mol)}\)
\(\text{→ Sau phản ứng O2 dư 0,075(mol)}\)
\(\text{b) Theo phương trình ta có:}\)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}.n_p=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05(mol)\)
\(→ m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1(g)\)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$n_{KMnO4}=63,2/158=0,4mol$
$2KMnO4\overset{t^o}\to K2MnO4+MnO2+O2$
$1/$
$\text{Theo pt :}$
$n_{O_2}=1/2.n_{KMnO4}=1/2.0,4=0,2mol$
$⇒V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l$
$2/$
$a/n_P=3,1/31=0,1mol$
$4P + 5O_2\overset{t^o}\to 2P2O5$
$\text{Theo pt : 4 mol 5mol}$
$\text{Theo đbài :0,1mol 0,2mol}$
$\text{⇒Sau pư O2 dư 0,075mol}$
$b/$
$\text{Theo pt :}$
$n_{P_2O_5}=1/2.n_P=1/2.0,1=0,05mol$
$⇒m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g$