Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi,oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để điều chế đc 46,4 g oxit sắt từ.
b)Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có đc lượng oxi dùng cho p.ứ trên
giúp mình vs nha
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nFe3O4 = $\frac{46,4}{232}$ = 0,2 mol
PTHH :
3Fe + 2O2 –to–> Fe3O4
0,4 0,2 (Mol)
a. Theo PT , nO2 = 2nFe3O4 = 0,2.2 = 0,4 mol
⇒ V O2 = 0,4.22,4 = 8,96 lít
b.
PTHH :
2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,8 0,4 (mol)
có nKMnO4 = 2nO2 = 0,4.2 = 0,8 mol
⇒ mKMnO4 cần dùng = 0,8.158 = 126,4 gam
$\text{a)}\\3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\,(mol)\\\to n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,4\,(mol)\\\to V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\,(l)\\\text{b)}\\2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\n_{O_2}=0,4\,(mol)\\\to n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,8\,(mol)\\\to m_{KMnO_4}=0,8.158=126,4\,(g)$