trong quá trình nhân đôi của một gen đã cần môi trường nội bào cung cấp tất cả cả 13650 nuclêôtit tự do. Trong đó có 1911 nuclêôtit tự do loại X. Tổng số nuclêôtit chứa trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình là 15600. Hãy xác định: tổng số nuclêôtit của gen ban đầu, số lần nhân đôi của gen, số nucleotit từng loại của gen ban đầu
Đáp án:
+tổng số nuclêôtit của gen ban đầu là: 1950
+ số lần nhân đôi của gen là 3
+số nucleotit từng loại của gen ban đầu là:
G=X=273(Nu)
A=T=702(Nu)
Giải thích các bước giải:
gọi x là số lần nhân đôi(x∈N*)
– theo bài ra, ta có:
N($2^{x}$-1) =13650= N.$2^{x}$-N=13650(1)
X($2^{x}$-1) =1911(2)
N.$2^{x}$=15600(3)
THAY (3) VÀO(1) ta có:
15600-N=13650=>N= 1950(4)
THAY (4) VÀO (3), TA ĐƯỢC:
1950.$2^{x}$=15600=>$2^{x}$=8=2³=>x=3
số nu loại X của gen là: X=G=$\frac{1911}{2³-1}$ =273
=> A=T=$\frac{1950-2.273}{2}$ =702
Vậy :
+tổng số nuclêôtit của gen ban đầu là: 1950
+ số lần nhân đôi của gen là 3
+số nucleotit từng loại của gen ban đầu là:
G=X=273(Nu)
A=T=702(Nu)