Tự luận thi giữa kì lý 10
Câu 1: dưới tác dụng của lực F = 100N không đổi , theo phương hợp với phương chuyển động một góc 60độ . Trong khoảng thời gian 5s vậy đi được quãng đường 1m . Tính công suất của lực?
Câu 2: từ mặt đất ném một vật theo phương thẳng đứng lên cao với vận tốc 20m/s . Bỏ qua ma sát , lấy g = 10m/s2 . Tính vận tốc của vật khi ở độ cao 10m.
Câu3: một vật 500g chuyển động với vận tốc 4m/s không mà sát trên mặt phẳng nằm ngang thì va chạm mềm vào vậy thứ hai có khối lượng 300g đang đứng yên . Tìm vận tốc của vật sau và chạm.
Câu4: một lượng khí xác định ở áp suất 3atm có thể tích 10 lít. Khi nén đẳng nhiệt đến áp suất 6atm . Tính thể tích của khối khí lúc đó và vẽ đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa áp suất và thể tích.
Câu 1.
$P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s.cos\alpha}{t}$
$=\dfrac{100.1.cos60}{5}=10W$
Câu 2.
Bảo toàn cơ năng:
$\dfrac{1}{2}mv_A^2=\dfrac{1}{2}mv_B^2+mgh_B$
$\Leftrightarrow \dfrac{1}{2}.20^2=\dfrac{1}{2}.v_B^2+10.10$
$\Rightarrow v_B=10\sqrt{2} m/s$
Câu 3. Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của vật thứ nhất:
$m_1\vec{v_1}+m_2\vec{v_2}=(m_1+m_2).\vec{v_{12}}$
(+):$\Leftrightarrow m_1v_1+m_2v_2=(m_1+m_2).v_{12}$
$\Leftrightarrow 0,5.4+0=(0,5+0,3).v_{12}$
$\Rightarrow v_{12}=2,5m/s$
Câu 4. Quá trình đẳng nhiệt
$p_1V_1=p_2V_2 \Leftrightarrow 3.10=6V_2$
$\Rightarrow V_2=5l$