TƯƠNG LAI ĐƠN. BÀI 1:CHO DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC. 1.they(do) it for you tomorrow 2.my father(call) you in 5 minutes 3.we believe th

TƯƠNG LAI ĐƠN. BÀI 1:CHO DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC. 1.they(do) it for you tomorrow 2.my father(call) you in 5 minutes 3.we believe that she (recover) from her illness soon 4. i promise i ( return)shool on time 5. if it rains, he(stay) at home 6. you(take) me to the zoo this weekend? 7.i think he (not come) back his hometown 8. shall i(water) these trees for you? BÀI 2:DÙNG TỪ GỢI Ý VIẾT THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH : 1. she/hope/that/Mary/come/party/tonight 2.i/finish/my report/2days 3.if/ you/not/study/hard/,/you/not/pass/final/exam 4.you/look/tired,/so/i/bring/you/something/eat 5.you/please/give/me/lift/station?

0 bình luận về “TƯƠNG LAI ĐƠN. BÀI 1:CHO DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC. 1.they(do) it for you tomorrow 2.my father(call) you in 5 minutes 3.we believe th”

  1. Bài 1:  CHO DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC.

    1. They (do) will do it for you tomorrow

    2. My father (call) will call you in 5 minutes

    3. We believe that she (recover) will recover from her illness soon

    4. I promise i ( return) will return shool on time

    5. If it rains, he (stay) will stay at home

    6. Will you (take) take me to the zoo this weekend?

    7. I think he (not come) won’t come back his hometown

    8. Shall i (water) water these trees for you?

    Bài 2: DÙNG TỪ GỢI Ý VIẾT THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH :

    1. She / hope / that / Mary / come / party / tonight

    She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)

    2. I / finish / my report / 2 days

    I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)

    3. If / you / not / study / hard / , / you / not / pass / final / exam

    If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)

    4. You / look / tired, / so /i / bring / you / something / eat

    You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi  sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)

    5. You/ please /give / me / lift/  station?

    Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?)

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    1: will do

    2: will call

    3: will recover

    4: will return

    5: will stay

    6: Will you take

    7: won’t come

    8: water

    Bài 2:

    1: She hope that Mary will come to the party tonight.

    2: I will finish my report in 2 days.

    3: If you do not study hard, you won’t pass the final exam.

    4: You look tired, so i will bring you something to eat.

    5: Can you please give me a lift to the station?

    Cho mình ctlhn+5 stars+ 1 thank nha 

    Chúc bạn học tốt!!!!!

    Bình luận

Viết một bình luận