Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự? 25 điểm Toolbar Character Spacing Drawing toolbar Options Spacing Tùy chọn

Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự?
25 điểm
Toolbar
Character Spacing
Drawing toolbar
Options Spacing
Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để minh họa ý nghĩa của văn bản và làm cho tài liệu hấp dẫn hơn?
25 điểm
Graphics
Diagrams
Clip Art
Charts
Chế độ hiển thị nào bạn nên áp dụng cho các văn bản mà bạn nhận được từ bên ngoài thông qua E-mail?
25 điểm
Web Layout View
Protected View
Full Screen Reading View
Read Only View
Cài đặt nào dưới đây được sử dụng cho việc điều chỉnh để in một trang tính ra Letterhead?
25 điểm
Orientation
Paper
Margin
Layout
Để chèn một tệp tin picture bạn đã lưu trên ổ đĩa cứng vào trong tài liệu, lệnh nào bạn sẽ sử dụng?
25 điểm
a. Insert / Table
b. Insert / Shape
c. Insert Picture
d. Insert WordArt
Để chỉnh sửa đường viền khung cho Table, ta thực hiện
25 điểm
Design / Border / Line
Design / Border / Border
Design / Shading / Border
Design / Shading / Line
Phím nào bạn dùng để chọn các đoạn văn bản không liền kề nhau?
25 điểm
Ctrl
Alt
Shift
Fn
Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng?
25 điểm
Enter
Tab
Spacebar
Không có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào sử dụng bàn phím.
Bạn có thể nói gì về một đối tượng đã được lựa chọn trong tài liệu?
25 điểm
8 ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng
Các đối tượng được đánh dấu nổi bật như khi chọn văn bản thông thường
Các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để chỉnh sửa
Các đối tượng thay đổi sang màu đen và màu trắng nếu nó có màu
Làm cách nào để bạn kích hoạt được tính năng Thay thế (Replace)?
25 điểm
a. Nhấn CTRL + K.
b. Nhấn CTRL + H.
c. Nhấn CTRL + S.
d. Nhấn CTRL + A.
Để chèn ngắt trang thủ công, bạn sẽ:
25 điểm
a. Nhấn SHIFT+ENTER.
b. Nhấn CTRL+ENTER.
c. Nhấn ALT+ENTER.
d. Nhấn Enter đến khi sang trang mới.
Khi bạn nhìn thấy biểu tượng ¶, biểu tượng đó có ý nghĩa gì?
25 điểm
Khi bạn đã nhấn phím Enter
Bạn đã nhấn phím Tab.
Word vừa áp dụng bao gói từ văn bản trong đoạn.
Ký tự này xuất hiện tự động khi bạn tạo một tài liệu mới.
Sau khi chọn một mẫu (Template) được định nghĩa trước, tùy chọn nào sau đây sẽ được chọn để thay đổi màu nền?
25 điểm
Color effect
Design Template
Animation scheme
Color Scheme
Ba nút mặc định trên Quick Access Toolbar trước khi bạn tùy biến là ?
25 điểm
Undo, Cut, Save
Undo, Redo, Save
Font, Redo, Save
Undo, Redo, Highlight
Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?
25 điểm
Nhấn Shift và sau đó nhấp vào dòng văn bản.
Nhấp chuột vào phía bên trái dòng văn bản trong thanh lựa chọn.
Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản.
Nháy đúp chuột trên dòng văn bản.

0 bình luận về “Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự? 25 điểm Toolbar Character Spacing Drawing toolbar Options Spacing Tùy chọn”

  1. Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự?
    25 điểm
    Toolbar
    Character Spacing
    Drawing toolbar
    Options Spacing
    Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để minh họa ý nghĩa của văn bản và làm cho tài liệu hấp dẫn hơn?
    25 điểm
    Graphics
    Diagrams
    Clip Art
    Charts
    Chế độ hiển thị nào bạn nên áp dụng cho các văn bản mà bạn nhận được từ bên ngoài thông qua E-mail?
    25 điểm
    Web Layout View
    Protected View
    Full Screen Reading View
    Read Only View
    Cài đặt nào dưới đây được sử dụng cho việc điều chỉnh để in một trang tính ra Letterhead?
    25 điểm
    Orientation
    Paper
    Margin
    Layout
    Để chèn một tệp tin picture bạn đã lưu trên ổ đĩa cứng vào trong tài liệu, lệnh nào bạn sẽ sử dụng?
    25 điểm
    a. Insert / Table
    b. Insert / Shape
    c. Insert Picture
    d. Insert WordArt
    Để chỉnh sửa đường viền khung cho Table, ta thực hiện
    25 điểm
    Design / Border / Line
    Design / Border / Border
    Design / Shading / Border
    Design / Shading / Line
    Phím nào bạn dùng để chọn các đoạn văn bản không liền kề nhau?
    25 điểm
    Ctrl
    Alt
    Shift
    Fn
    Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng?
    25 điểm
    Enter
    Tab
    Spacebar
    Không có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào sử dụng bàn phím.
    Bạn có thể nói gì về một đối tượng đã được lựa chọn trong tài liệu?
    25 điểm
    8 ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng
    Các đối tượng được đánh dấu nổi bật như khi chọn văn bản thông thường
    Các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để chỉnh sửa
    Các đối tượng thay đổi sang màu đen và màu trắng nếu nó có màu
    Làm cách nào để bạn kích hoạt được tính năng Thay thế (Replace)?
    25 điểm
    a. Nhấn CTRL + K.
    b. Nhấn CTRL + H.
    c. Nhấn CTRL + S.
    d. Nhấn CTRL + A.
    Để chèn ngắt trang thủ công, bạn sẽ:
    25 điểm
    a. Nhấn SHIFT+ENTER.
    b. Nhấn CTRL+ENTER.
    c. Nhấn ALT+ENTER.
    d. Nhấn Enter đến khi sang trang mới.
    Khi bạn nhìn thấy biểu tượng ¶, biểu tượng đó có ý nghĩa gì?
    25 điểm
    Khi bạn đã nhấn phím Enter
    Bạn đã nhấn phím Tab.
    Word vừa áp dụng bao gói từ văn bản trong đoạn.
    Ký tự này xuất hiện tự động khi bạn tạo một tài liệu mới.
    Sau khi chọn một mẫu (Template) được định nghĩa trước, tùy chọn nào sau đây sẽ được chọn để thay đổi màu nền?
    25 điểm
    Color effect
    Design Template
    Animation scheme
    Color Scheme
    Ba nút mặc định trên Quick Access Toolbar trước khi bạn tùy biến là ?
    25 điểm
    Undo, Cut, Save
    Undo, Redo, Save
    Font, Redo, Save
    Undo, Redo, Highlight
    Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?
    25 điểm
    Nhấn Shift và sau đó nhấp vào dòng văn bản.
    Nhấp chuột vào phía bên trái dòng văn bản trong thanh lựa chọn.
    Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản.
    Nháy đúp chuột trên dòng văn bản.

    Bình luận

Viết một bình luận