Underline the phrasal verbs in the sentences and match them to their meaning from the phrasal verbs given : 1. You don’t need the light on in here. T

Underline the phrasal verbs in the sentences and match them to their meaning from the phrasal verbs given :
1. You don’t need the light on in here. Turn it off, please.
2. They offered him a place at the company but turned it down.
3. The doctor wanted to go over the test results with her patient.
4. Once you’ve finished cleaning, you can go on with your work
5. When you come inside, you should take off your coat and hat.
6. The local meeting is on Oct. 15th. Put it down in your diary.
A. press the switch
B. refuse
C. examine
D. continue doing
E. remove
F. make a note

0 bình luận về “Underline the phrasal verbs in the sentences and match them to their meaning from the phrasal verbs given : 1. You don’t need the light on in here. T”

  1. 1. You don’t need the light on in here. Turn it off, please. turn it off -> press the switch

    Dịch : Bạn không cần để đèn sáng ở trong đây. Làm ơn hãy tắt đèn đi.

    2. They offered him a place at the company but turned it down. turned it down -> refuse

    Dịch : Họ đã đề xuất cho anh ấy một vị trí trong công ty, nhưng anh ấy đã từ chối.

    3. The doctor wanted to go over the test results with her patient. go over -> examine

    Dịch : Vị bác sĩ đã muốn xem xét kết quả kiểm tra với bệnh nhân của mình.

    4. Once you’ve finished cleaning, you can go on with your work. go on with -> continue doing

    Dịch : Khi nào lau dọn xong, bạn có thể tiếp tục làm công việc của mình.

    5. When you come inside, you should take off your coat and hat. take off -> remove

    Dịch : Khi đi vào bên trong, bạn nên cởi áo khoác và mũ.

    6. The local meeting is on Oct. 15th. Put it down in your diary. put it down -> make a note

    Dịch : Cuộc họp địa phương diễn ra vào ngày 15 tháng 10. Hãy ghi chú lại vào sổ nhật ký của bạn.

    Bình luận
  2. 1. A. Turn sth off: tắt ~ chuyển đổi công tắc

    2. B. turn down ~  từ chối

    3. C: go over ~ kiểm tra

    4. D: go on ~ tiếp tục làm

    5. E: take off ~ cởi (quần áo)

    6. F: put sth down ~ ghi chú ý xuống giấy

    Bình luận

Viết một bình luận