V. Complete the sentences with a suitable comparative form of the words provided.
1. Towns are ………………than villages. (big)
2. A sofa is ………………than a chair. (comfortable)
3. Does an ox run ………………than a horse? (slow)
4. Laura sings ………………than her sister. (good)
5. My house is ………………from the river than Nam‟s house. (far)
6. Minh plays the flutes ………………than Quang. (bad)
7. Traffic in the city is always ………………than that in the countryside. (busy)
8. This year the farmers work ………………than they did last year. (hard)
9. Villages are ………………than towns. (quiet)
10. I think people in this area live ………………than those in other areas. (happy)
có giải thích
1. Towns are …bigger…than villages. (big)
2. A sofa is …more comfortable…than a chair. (comfortable)
3. Does an ox run …slower…than a horse? (slow)
4. Laura sings …better…than her sister. (good)
5. My house is …further…from the river than Nam‟s house. (far)
6. Minh plays the flutes …worse…than Quang. (bad)
7. Traffic in the city is always …busier…than that in the countryside. (busy)
8. This year the farmers work …harder…than they did last year. (hard)
9. Villages are …quieter…than towns. (quiet)
10. I think people in this area live …happier…than those in other areas. (happy)
Giải thích: Với những tính từ ngắn 1 âm tiết, ta thểm đuôi “er” vào sau danh từa. Nếu tính từ đó kết thúc bằng “e” thì ta thêm đuôi “r”. Với tính từ 2 âm tiết trở lên ta thêm “more” đằng trước. Trường hợp nếu tính từ 2 âm tiết mà kết thúc bằng “y” thì ta đổi “y” thành “i” rồi thêm đuôi “er”. Một số thừ như “bad”; “good”; “far”; “litte”;… thì có cách đổi khá đặc biệt.
$No Copy$
1. bigger
2. more comfortable
3. more slowly
4. better
5. farther
6. worse
7. busier
8. harder
9. quieter – more quiet
10. more happily
Giải thích:
Tất cả các câu này là so sánh hơn
Cấu trúc S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than (tính từ ngắn thêm er)
S + V + more + Adj/Adv + than (tính từ dài thêm more)
Một số từ như bad thì viết là worse còn good/well là better