V. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. Solar energy is used to (heat) water.
2. A lot of people would be out of work if that factory (close down).
3. Alaska, a state in the USA, (face) both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean.
4. I (have) my Vietnamese class at 2.30 p.m. this Sunday afternoon.
5. Who you (talk) on the phone when I came to meet you yesterday?
6. She intends (participate) in the program called “The survivor” to experience the life
in an isolated island.
7. It seems that many houses (damage), and thousands of people were homeless.
8. The number of people rescued in the disaster (be) 5.000.
9. I learnt from the news on TV that the earthquake (destroy) hundreds of houses.
10. For the past few years, many parents (send) their children to the English
centres to study English with native teachers.
Làm nhanh giúp mình nha!
`1` heating
`->` be used to + Ving
`2` closed down
`->` Câu điều kiện loại 2
If + S + mệnh đề quá khứ đơn , S+ would /could + V + …
`3 ` faces
`->` Chủ ngữ là số ít
`4 `will be having
`->` thì TLTD vì có 2.30 p.m. this Sunday afternoon.
`5` were you talking
`->` QKTD + when + QKD
`6` to participate
`->` intend to V : dự định làm gì đó…
`7 `were damaged
`->` Câu Bị động thì QKD
`->` S + was/were + Vpp+ by + O…
`8` is
`-> The number of + N ( số nhiều) + V ( số ít )
`9` . had destroyed
`->` Sử dùng thì HTHT
`10` . have sent
`->` Dùng thì HTHT vì có for the past few days
`V)`
`1` . heat
`**` Ở đây cấu trúc này không phải used to vinf mà bị động hiện tại đơn với một cấu trúc khác nên đừng để bị nhầm : S + is/am/are + Pii + to do sth : cái gì đó được làm nhằm mục đích gì
`2` . closed down
`**` Câu điều kiện loại 2 : If + S + mệnh đề quá khứ đơn , S + may/might/could + Vinf …
`3` . faces
`**` Alaska là ngôi 3 số ít vì vậy face phải thêm “s” như bình thường
`4` . will be having
`**` Có thời cụ thể trong tương lai `=>` Tương lai tiếp diễn
`5` . were you talking
`**` Một hành động khác đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
`6` . to participate
`**` intend to do sth : dự định làm gì
`7` . were damaged
`**` Bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`8` . is
`**` Cho dù the number of + N(số nhiều) nhưng động từ của nó vẫn chia ở ngôi 3 số ít
`9` . had destroyed
`**` Hành động destroy đã xảy ra trước hành động learn vì vậy hành động destroy phải lùi 1 thì so với thì của learnt là quá khứ hoàn thành
`10` . have sent
`**` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành : for the past few years