V. Give the correct from of the verbs in the bracket
1. Don’t (let) ________your child play with a knife.
2. Mary (cook) ______________in the kitchen at present.
3. Where are you, Peter?I(be) _________upstairs, Mom.
4. Jimmy(climb) __________the apple tree yesterday. He (fall) _____and (break)___________his leg.
5. Look! He(run)_________down the stair. He may break his arm.
6. Mai has a ___________. She (go)__________to the dentist tomorrow.
7. Hoa (wash)____________her hair three times a week.
8. Last Monday, My mother(have)_____________a bad pain in her stomach.
`1,` `\text{let}`
`->` Có trợ động từ nên để nguyên
`2,` `\text{is cooking}`
`->` Có “at present” nên chia thì hiện tại tiếp diễn
`3,` `\text{am}`
`->` Trước là chủ ngữ “I” nên chia là am
`4,` `\text{climbed-is falling-breaking}`
`->` Vế đầu chia quá khứ vì có “yesterday”, vế sau chia tiếp diễn vì hành đọng ở quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
`5,` `\text{is running}`
`->` Có “Look!” nên chia thì hiện tại tiếp diễn
`6,` `\text{toothache-will go}`
`->` Vế đầu đi nha sĩ thì sẽ bị đau răng, vế sau có “tomorrow” nên chia tương lai đơn
`7,` `\text{washes}`
`->` Diễn tả thói quen dùng hiện tại đơn trước là Hoa nên động từ thêm “es”
`8,` `\text{had}`
`->` Có “last monday” nên chia quá khứ đơn
$1$. Let
$2$. Is cooking
$3$. Am
$4$. Climbed – fell – broke
$5$. Is runnibg
$6$. Toothache – will go
$7$. Washes
$8$. Had
Xin ctlhn!