Vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng B đến C dài 2 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát 0,1 lấy g = 10 m/s². Xác định

Vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng B đến C dài 2 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát 0,1 lấy g = 10 m/s². Xác định vị trí điểm M trên mặt phẳng nghiêng có động năng bằng 2 lần thế năng. (Tính từ điểm C tại chân mặt phẳng
nghiêng lên đến M).

0 bình luận về “Vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng B đến C dài 2 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát 0,1 lấy g = 10 m/s². Xác định”

  1. Đáp án:

     điểm M cách mặt phẳng ngang: 0,44m

    Giải thích các bước giải:

    ta có: 
    \[\overrightarrow P  + \overrightarrow N  + \overrightarrow {{F_{ms}}}  = m.\overrightarrow a \]

    chiếu lên ox

    gia tốc của vật: 
    \[m.g.\sin \alpha  – \mu .m.g.cos\alpha  = m.a =  > a = \frac{{10.\sin 30 – 0,2.10.cos30}}{1} = 5 – \sqrt 3 m/{s^2}\]

    vận tốc cuối mặt phẳng nghiêng: 
    \[{v^2} – v_0^2 = 2.a.S =  > v = \sqrt {2.a.S}  = \sqrt {2.(5 – \sqrt 3 ).2}  = 3,6m/s\]

    cơ năng bao toan: 
    \[{\rm{W = 3}}{{\rm{W}}_t} + {A_{ms}} \Leftrightarrow \frac{1}{2}.m.{v^2} = 3.m.g.h + \mu .m.g.\sin \alpha .h \Rightarrow \frac{1}{2}.3,{6^2} = 3.10.h + 0,1.10.\sin 30.h \Leftarrow h = 0,21m\]

    vị trí điểm M:
    \[\sin \alpha  = \frac{h}{S} =  > S = \frac{h}{{\sin \alpha }} = \frac{{0,21}}{{\sin 30}} = 0,44m\]

    Bình luận

Viết một bình luận