Vị trí Danh từ trong Tiếng Anh : +Sau Tobe: I am a student. +Sau tính từ : nice school… +Đầu câu làm chủ ngữ . +Sau a/an, the, this, that, these, those… +Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… +Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… +The +(adj) N …of + (adj) N… Dấu hiệu nhận biết : +tion: nation,education,instruction……… +sion: question, television ,impression, passion…….. Mong đc ctlhn mik chỉ lm đc bấy nhiu thôi cô mik chỉ thế # NOCOPY # CHÚC TUS HC TỐT Ạ Bình luận
– Danh từ là chủ ngữ đứng trước động từ chính. – Danh từ là tân ngữ (direct object) đứng sau động từ chính. – Danh từ là tân ngữ của giới từ (object of preposition) đứng trong cụm giới từ. Bình luận
Vị trí Danh từ trong Tiếng Anh :
+Sau Tobe: I am a student.
+Sau tính từ : nice school…
+Đầu câu làm chủ ngữ .
+Sau a/an, the, this, that, these, those…
+Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
+Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
+The +(adj) N …of + (adj) N…
Dấu hiệu nhận biết :
+tion: nation,education,instruction………
+sion: question, television ,impression, passion……..
Mong đc ctlhn mik chỉ lm đc bấy nhiu thôi cô mik chỉ thế
# NOCOPY
# CHÚC TUS HC TỐT Ạ
– Danh từ là chủ ngữ đứng trước động từ chính.
– Danh từ là tân ngữ (direct object) đứng sau động từ chính.
– Danh từ là tân ngữ của giới từ (object of preposition) đứng trong cụm giới từ.