Viết 1 đoạn văn mô tả về thói quen xem TV của bạn trong đó có sử dụng các từ sau đây:
Hours, the same, entertaining, Educational, never.
(nhanh nhất cho cthn lun)
Viết 1 đoạn văn mô tả về thói quen xem TV của bạn trong đó có sử dụng các từ sau đây:
Hours, the same, entertaining, Educational, never.
(nhanh nhất cho cthn lun)
In my spare time, I have a habit of watching TV. I usually watch TV on weekends or after I finish my homework. I usually watch TV for 2 hours or more until I get tired. I usually only watch educational or entertaining programs during those times, besides I never watch other shows, partly because it’s not my favorite, the other is because I usually not spend more time trying out other programs. The two programs I love are the same. Because they are all healthy and young children’s programs. I love watching TV
*Các từ mk in đậm là các từ đề bài yêu cầu sử dụng*
DỊCH
Vào thời gian rảnh rỗi, tôi hay có thói quen là xem TV. Tôi thường xem TV vào những ngày cuối tuần hoặc sau khi đã hoàn thành bài tập của mình. Tôi thường xem TV khoảng từ 2 tiếng trở lên cho đến khi tôi cảm thấy mệt. Tôi chỉ hay xem những chương trình giáo dục hoặc mang tính giải trí vào những thời gian đó, ngoài ra tôi không bao giờ xem các chương trình khác, một phần vì không phải là chương trình tôi yêu thích, phần khác là do tôi thường không hay dành thêm thời gian để thử xem các chương trình khác. Hai chương trình tôi yêu thích giống nhau. Vì chúng đều là những chương trình lành mạnh và dành cho trẻ nhỏ. Tôi rất thích xem TV
My friend and I enjoyed watching tv at the same time.We like to watch the educational program at 2 hours a day . While watching, we eat snacks and drink soft drinks.We have never watched this show with anyone else. We all thought that this show was also for everyone but no one watched it. It’s the same entertainment for us