viết 10 câu dùng have to , 10 câu don’t have to

viết 10 câu dùng have to , 10 câu don’t have to

0 bình luận về “viết 10 câu dùng have to , 10 câu don’t have to”

  1. HAVE TO:
    1. I have to go to school everyday
    2. We have to do homework in 1 day
    3. They have to stay at home
    4. You have to give me the book
    5. Mai and Nam have to buy some books
    6. The children have to go to bed
    7. People have to protect the earth
    8. The boys have to run around the school yard
    9. The men have to carry luggage
    10. You have to learn English
    DON’T HAVE TO:
    1. I don’t have to learn Math today
    2. You don’t have to do homework today
    3. They don’t have to go to school
    4. We don’t have to buy that book
    5. Phong and John don’t have to hang out 
    6. The girls don’t have to cook dinner
    7. The women don’t have to do housework
    8. Your friends don’t have to go to the market
    9. Their teachers don’t have to teach new world
    10. I don’t have to read the books

    Bình luận
  2. HAVE TO 

    +When you visit a temple in Thailand , have to follow some important customs

    Khi bạn đến thăm một ngôi chùa ở Thái Lan, phải tuân theo một số phong tục quan trọng

    +Under the new regulations , workers have to wear protective clothes

    -Theo quy định mới, người lao động phải mặc quần áo bảo hộ lao động

    +We have to give him our answer today or lose out on the contract.

    -Chúng ta phải đứa anh ấy câu trả lời hôm nay hoặc mất hợp đồng

    + I have to send a report to Head Office every week

    Bạn phải gửi một báo cáo cho trưởng văn phòng mỗi tuần

    +I have to study for the exam.

    -Tôi phải học cho kỳ thi

    + I have to pick up our customer at the airport at four o’clock.

    -Tôi phải đón khách hàng của chúng tôi tại sân bay lúc bốn giờ đồng hồ

    +I have to take the bus because my car broke down last night

    -Tôi phải đi xe bus vì xe ô tô của tôi đã hỏng hôm qua.

    +The teacher told that all students had to bring their books to school

    -Giáo viên nói rằng tất cả học sinh phải mang sách của mình đi học. 

    +Mom said you have to eat all your vegetables.

     – Mẹ bảo em cần ăn hết phần rau của em.

     +My manager has to send a report to the Head Office every month

      –  Quản lý của tôi phải gửi báo cáo cho trụ sở mỗi tháng

    DON’T HAVE TO

    +You don’t have to arrive before 9.

     – Bạn không cần đến trước 9 giờ đâu

    +You don’t have to get angry at me, we can talk this out.

    Bạn không cần phải nổi cáu với tôi, chúng ta có thể giải quyết vấn đề này bằng cách nói chuyện.

    +Don’t you have to go home early? Your parents must be worried

    -Bạn không phải về nhà sớm à? Bố mẹ bạn chắc đang lo lắng lắm đấy

    +You don’t have tobuy anything when I invite you over for dinner.

    -Bạn không cần phải mua gì khi tôi mời bạn qua ăn tối đâu.

    +You don’t have to drive. I can do it.

    -Bạn không phải lái xe đâu, tôi có thể lái được

    +You don’t have to worry about them

    -Bạn không phải lo lắng về chúng

    +I don’t have to swim well

    -Tôi không cần phải bơi giỏi

    +You don’t have to clean my room

    -Bạn không cần phải dọn phòng của tôi

    +You don’t have to drink soft drink

    -Bạn không cần phải uống nước ngọt

    +I dont have to cook dinner tonight

    -Tôi không phải nấu bữa tối  nay

                                     CHÚC BẠN HỌC TỐT

    Bình luận

Viết một bình luận