Viết 2 ví dụ cho mỗi từ sau: 1) nutrients: chất dinh dưỡng 2) to get obese: trở nên béo phì 3) to have a sweet tooth: hảo ngọt, thích ăn ngọt 4) Junk

Viết 2 ví dụ cho mỗi từ sau:
1) nutrients: chất dinh dưỡng
2) to get obese: trở nên béo phì
3) to have a sweet tooth: hảo ngọt, thích ăn ngọt
4) Junk food: đồ ăn vặt
Giúp mik với nhé mik sẽ cho vote 5 sao và ctlhn

0 bình luận về “Viết 2 ví dụ cho mỗi từ sau: 1) nutrients: chất dinh dưỡng 2) to get obese: trở nên béo phì 3) to have a sweet tooth: hảo ngọt, thích ăn ngọt 4) Junk”

  1. 1) – To have good health, we must eat and drink enough nutrients ( Muốn có sức khỏe tốt thì chúng ta phải ăn uống đủ chất dinh dưỡng )

        –  Fish is a delicacy with a lot of nutrients ( Cá là một món ăn có rất nhiều chất dinh dưỡng )

    2) – Eating too much sweets will get obese ( Ăn quá nhiều đồ ngọt sẽ trở nên béo phì )

        – None of us want to get obese ( Không ai trong chúng ta muốn trở nên bép phì )

    3) – She has a sweet tooth ( Cô ấy là người thích ăn ngọt )

        – Many people around the world like to have a sweet tooth ( Nhiều người trên thế giới thích ăn ngọt )

    4) – Many students love to eat junk food ( Nhiều học sinh thích ăn đồ ăn vặt )

        – Eating a lot of junk food is unhealthy ( Ăn nhiều đồ ăn vặt không tốt cho sức khỏe )

    < Cho mk xin ctlhn nha >

    Bình luận
  2. 1.1: You should eat more healthy food to get nutrients

    1.2: There are a lot of nutrients in meat and fish

    2.1: I don’t know why he wants to get obese

    2.2: I think you should eat more food to get obese because you are too thin

    3.1: Maybe my father has s sweet tooth

    3.2: All of my neighbors has a sweet tooth

    4.1: I like to eat junk food

    4.2: She don’t eat junk food because she doesn’t want to get obese

    Bình luận

Viết một bình luận