Viết 50 tính từ chuyển sang dạng số sánh hơn viết nghĩa của từ .Mọi người giúp mik nha mik đag cần gấp

Viết 50 tính từ chuyển sang dạng số sánh hơn viết nghĩa của từ .Mọi người giúp mik nha mik đag cần gấp

0 bình luận về “Viết 50 tính từ chuyển sang dạng số sánh hơn viết nghĩa của từ .Mọi người giúp mik nha mik đag cần gấp”

  1. Beautiful=>more beautiful ( hơn hai từ nên thêm more)

    short=>shorter

    fast=>faster

    slow=>slower ( do cái này có chữ w rồi nên không có đúp bồ lên, vì chữ w đã đọc là đúp bồ du rồi)

    tall=>taller

    hot=>hotter

    happy=>happier ( do trong tiếng anh thì từ y hay chuyển thành ier, nên phải chuyển y=>ier)

    large=>larger ( cái này có chữ e ở cuối rồi nên chỉ cần thêm r thôi)

    polluted=>more polluted

    exciting=>more exciting

    crazy=>crazier

     few=>fewer

    attractive=> more attractive

    little=>less

    bad=>worse

    good=>better

    big=>bigger ( cái này chỉ có một từ trong cụm từ u-e-o-a-i nên đúp bồ chữ ở cuối)

    quiet=>quieter

    Strong => stronger

    old =>older

    young => younger

    new =>newer

    easy => easier

    fat => fatter

    long => longer

    high => higher

    thin => thinner

    light => lighter

    thick => thicker

    heavy => heavier

    (Bạn tự tìm nữa nha! Tìm 50 từ mất rất nhiều thời gian ạ! Nên mình tìm chỉ được chừng vậy thôi ạ! Có gì khó cứ hỏi mình nha! )

    #NO COPY

    #TỰ LÀM<VÌ MỚI HỌC

    @trinhthuy1987

    #Chúc Bạn Học Tốt ^-^

    #MÌNH CẦN TÌM NHÓM ĐẤU TRƯỜNG TRI THỨC Ạ! AI CÓ NHÓM CHO MÌNH VÀO VỚI Ạ!

    Bình luận
  2. Bài lm nek

    Nhớ vote cho mk 5 sao nhá ????

    A. Short adjectives

    1. Short -> shorter: ngắn, thấp

    2. Long -> longer: dài

    3. Tall -> taller: cao (dùng cho người)

    4. Thin -> thinner: gầy, mỏng

    5. Fat -> fatter: béo, mập

    6. Far -> farther / further: xa

    7. Good -> better: tốt

    8. Little -> less: ít

    9. Fast -> faster: nhanh

    10. Slow -> slower: chậm

    11. Bad -> worse: xấu, tệ

    12. Near -> nearer: gần

    13. Narrow -> narrower: hẹp

    14. Quiet -> quieter: yên lặng 

    15. Clever -> cleverer: thông minh

    16. Simple -> simpler: đơn giản

    17. High -> higher: cao (dùng cho vật)

    18. Ugly -> uglier: xấu xí

    19. Wise -> wiser: khôn ngoan, lạnh lợi, thông minh

    20. Large -> larger: rộng 

    21. Big -> bigger: to, lớn

    22. Small -> smaller:  nhỏ, bé

    23. Strong -> strong: khoẻ mạnh, lực lưỡng

    24. Pretty -> prettier: xinh xắn

    25. Dirty -> dirtier: bẩn

    26. Lazy -> lazier: lười nhác

    27. Safe -> safer: an toàn

    28. Cheap -> cheaper: rẻ

    29. Hard -> harder: chịu khó, chăm chỉ

    30. Healthy -> healthier: khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe

    B. Long adjectives

    31. Intelligent -> more intelligent: thông minh

    32. Stupid -> more stupid: ngốc nghếch

    33. Beautiful -> more beautiful: xinh đẹp

    34. Peaceful -> more peaceful: thanh bình, yên bình

    35. Hard-working -> more hard-working: chăm chỉ

    36. Kind-hearted -> more kind-hearted: nhân hậu, tốt bụng

    37. Useful -> more useful: hữu ích

    38. Careful -> more careful: cẩn thận

    39. Dangerous -> more dangerous: nguy hiểm

    40. Important -> more important: thông minh

    41. Expensive -> more expensive: đắt

    42. Amazing -> more amazing: độc đáo

    43. Delicious -> more delicious: ngon

    44. Interesting -> more interesting: thú vị

    45. Exciting -> more exciting: thú vị

    46. Boring -> more boring: buồn chán

    47. Careless -> more careless: bất cẩn

    48. Convenient -> more convenient: tiện lợi

    49. Inconvenient -> more inconvenient: bất tiện

    50. Harmful -> more harmful: gây hại

    Bình luận

Viết một bình luận