Viết các cách nhận biết của + Present simple tense +Future simple tense + Past simple tense + Present prefect tense

Viết các cách nhận biết của
+ Present simple tense
+Future simple tense
+ Past simple tense
+ Present prefect tense

0 bình luận về “Viết các cách nhận biết của + Present simple tense +Future simple tense + Past simple tense + Present prefect tense”

  1. Viết các cách nhận biết của
    + Present simple tense => (hiện tại đơn) S + V/s,es..

    +Future simple tense => (tương lai đơn) S +will + Vo..

    + Past simple tense => (quá khứ đơn) S + V/ed, V2 + Vo..

    + Present prefect tense=> (hiện tại hoàn thành) S + have already + V3..

    Bình luận
  2. ■ Present simple tense:

    Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

    • Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
    • Often, usually, frequently: thường
    • Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
    • Always, constantly: luôn luôn
    • Seldom, rarely: hiếm khi

    ■Future simple tense:

    Trong câu thường có:

    • Tomorrow: ngày mai
    • in + thời gian
    • Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
    • 10 years from now
    • In future
    • ■ Past simple tense: 

      Các từ thường xuất hiện:

      • Ago: cách đây…
      • In…
      • Yesterday: ngày hôm qua
      • Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..
      • ■ Present perfect tense:

        Trong câu thường chứa các các từ sau:

        • Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
        • Already : đã….rồi , before: đã từng
        • Not….yet: chưa
        • Never, ever
        • Since, for
        • So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
        • So sánh nhất

    Bình luận

Viết một bình luận