Viết các cách nhận biết của + Present simple tense +Future simple tense + Past simple tense + Present prefect tense 08/11/2021 Bởi Gabriella Viết các cách nhận biết của + Present simple tense +Future simple tense + Past simple tense + Present prefect tense
Viết các cách nhận biết của + Present simple tense => (hiện tại đơn) S + V/s,es.. +Future simple tense => (tương lai đơn) S +will + Vo.. + Past simple tense => (quá khứ đơn) S + V/ed, V2 + Vo.. + Present prefect tense=> (hiện tại hoàn thành) S + have already + V3.. Bình luận
■ Present simple tense: Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như: Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng Often, usually, frequently: thường Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng Always, constantly: luôn luôn Seldom, rarely: hiếm khi ■Future simple tense: Trong câu thường có: Tomorrow: ngày mai in + thời gian Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm 10 years from now In future ■ Past simple tense: Các từ thường xuất hiện: Ago: cách đây… In… Yesterday: ngày hôm qua Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/.. ■ Present perfect tense: Trong câu thường chứa các các từ sau: Just, recently, lately: gần đây, vừa mới Already : đã….rồi , before: đã từng Not….yet: chưa Never, ever Since, for So far = until now = up to now: cho đến bây giờ So sánh nhất Bình luận
Viết các cách nhận biết của
+ Present simple tense => (hiện tại đơn) S + V/s,es..
+Future simple tense => (tương lai đơn) S +will + Vo..
+ Past simple tense => (quá khứ đơn) S + V/ed, V2 + Vo..
+ Present prefect tense=> (hiện tại hoàn thành) S + have already + V3..
■ Present simple tense:
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
■Future simple tense:
Trong câu thường có:
Các từ thường xuất hiện:
Trong câu thường chứa các các từ sau: