Viết các phương trình minh họa của 4 hợp chất vô cơ

Viết các phương trình minh họa của 4 hợp chất vô cơ

0 bình luận về “Viết các phương trình minh họa của 4 hợp chất vô cơ”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1. OXIT
    a. Oxit axit
    Tác dụng với nước:
    CO2 + H2O → H2CO3
    SO2 + H2O → H2SO3
    SO3 + H2O→ H2SO4
    NO2 + H2O →HNO3 + NO
    NO2 + H2O + O2→ HNO3
    N2O5 + H2O→ HNO3
    P2O5 + H2O→ H3PO4
    Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm):
    Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tương ứng với bazơ tan:
    CO2 + CaO →CaCO3
    CO2 + Na2O →Na2CO3
    SO3 + K2O →K2SO4
    SO2 + BaO →BaSO3
    b. Oxit bazơ
    Tác dụng với nước: Oxit nào mà hidroxit tương ứng tan trong nước thì phản ứng với nước.
    Na2O + H2O →2NaOH
    CaO + H2O →Ca(OH)2
    Tác dụng với axit:
    Na2O + HCl →NaCl + H2O
    CuO + HCl →CuCl2 + H2O
    Fe2O3 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + H2O
    Fe3O4 + HCl→ FeCl2 + FeCl3 + H2O
    Chú ý: Những oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ được đưa tới kim loại có hoá trị cao nhất.
    FeO + H2SO4 (đặc) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    Cu2O + HNO3 →Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
    Tác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axit
    Bị khử bởi các chất khử mạnh: Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K Al).
    Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2
    Fe3O4 + CO →FeO + CO2
    FeO + CO →Fe + CO2
    Chú ý: Khi Fe2O3 đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất sau: Fe2O3, Fe3O4, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời).
    c.Oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO)
    Tác dụng với axit:
    Al2O3 + HCl →AlCl3 + H2O
    ZnO + H2SO4 →ZnSO4 + H2O
    Tác dụng với kiềm:
    Al2O3 + NaOH →NaAlO2 + H2O
    ZnO + NaOH →Na2ZnO2 + H2O
    d. Oxit không tạo muối (CO, N2O NO…)
    – N2O không tham gia phản ứng.
    – CO tham gia:
    + Phản ứng cháy trong oxi
    + Khử oxit kim loại
    + Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc.
    2. AXIT
    a. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím đỏ.
    b. Tác dụng với bazơ:
    HCl + Cu(OH)2 →CuCl2 + H2O
    H2SO4 + NaOH →Na2SO4 + H2O
    H2SO4 + NaOH →NaHSO4 + H2O
    c. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lưỡng tính:
    HCl + CaO →CaCl2 + H2O
    HCl + CuO →CuCl2 + H2O
    HNO3 + MgO →Mg(NO3)2 + H2O
    HCl + Al2O3 →AlCl3 + H2O
    d. Tác dụng với muối:
    HCl + AgNO3→ AgCl + HNO3
    H2SO4 + BaCl2 →BaSO4 + HCl
    HCl + Na2CO3 →NaCl + H2O + CO2
    HCl + CH3COONa →CH3COOH + NaCl
    (axit yếu)
    H2SO4(đậm đặc) + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl(khí)
    Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra axit yếu.
    e. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
    f. Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học).
    HCl + Fe→ FeCl2 + H2
    H2SO4(loãng) + Zn →ZnSO4 + H2
    Chú ý:
    – H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hoá).
    – Axit HNO3 phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro.
    – Axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng hidro.
    Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) →CuSO4 + SO2 + H2O
    Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

    3. BAZƠ (HIDROXIT)
    a.Bazơ tan (kiềm)
    Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:
    – Quỳ tím xanh.
    – Dung dịch phenolphtalein không màu hồng.
    Tác dụng với axit:
    2KOH + H2SO4 →K2SO4 + 2H2O (1)
    KOH + H2SO4 →KHSO4 + H2O (2)
    Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra cả phản ứng.
    Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại.
    Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
    Tác dụng với oxit axit, oxit lưỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lưỡng tính.
    Tác dụng với hidroxit lưỡng tính (Al(OH)3, Zn(OH)2)
    NaOH + Al(OH)3 →NaAlO2 + H2O
    NaOH + Zn(OH)2 →Na2ZnO2 + H2O
    Tác dụng với dung dịch muối
    KOH + MgSO4 →Mg(OH)2 + K2SO4
    Ba(OH)2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaOH
    Chú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải có một chất không tan (kết tủa).
    b. Bazơ không tan
    Tác dụng với axit:
    Mg(OH)2 + HCl →MgCl2 + H2O
    Al(OH)3 + HCl →AlCl3 + H2O
    Cu(OH)2 + H2SO4 →CuSO4 + H2O
    Bị nhiệt phân tich:
    Fe(OH)2 →FeO + H2O (không có oxi)
    Fe(OH)2 + O2 + H2O →Fe(OH)3
    Fe(OH)3 →Fe2O3 + H2O
    Al(OH)3→Al2O3 + H2O
    Zn(OH)2 →ZnO + H2O
    Cu(OH)2 →CuO + H2O
    c.Hidroxit lưỡng tính
    Tác dụng với axit: Xem phần axit.
    Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm.
    Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ không tan.
    4. MUỐI
    a. Tác dụng với dung dịch axit:
    AgNO3 + HCl→ AgCl + HNO3
    Na2S + HCl →NaCl + H2S
    NaHSO3 + HCl →NaCl + SO2 + H2O
    Ba(HCO3)2 + HNO3 →Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
    Na2HPO4 + HCl →NaCl + H3PO4
    b. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ:
    Na2CO3 + Ca(OH)2 →CaCO3 + NaOH
    FeCl3 + KOH →KCl + Fe(OH)3
    Chú ý: Muối axit tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nước.
    NaHCO3 + NaOH →Na2CO3 + H2O
    NaHCO3 + KOH →Na2CO3 + K2CO3 + H2O
    KHCO3 + Ca(OH)2 →CaCO3 + KOH + H2O
    NaHSO4 + Ba(OH)2 →BaSO4 + Na2SO4 + H2O
    c. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối:
    Na2CO3 + CaCl2 →CaCO3 + NaCl
    BaCl2 + Na2SO4 →BaSO4 + NaCl
    Ba(HCO3)2 + Na2SO4 →BaSO4 + NaHCO3
    Ba(HCO3)2 + ZnCl2 →BaCl2 + Zn(OH)2 + CO2
    Ba(HCO3)2 + NaHSO4 →BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
    d. Dung dịch muối tác dụng với kim loại:
    Ví dụ: AgNO3 + Cu →Cu(NO3)2 + Ag
    CuSO4 + Zn →ZnSO4 + Cu
    Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường như K, Na, Ca, Ba…
    e.Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
    f. Một số muối bị nhiệt phân:
    Nhiệt phân tích các muối CO3, SO3:
    2M(HCO3)n →M2(CO3)n + nCO2 + nH2O
    M2(CO3)n →M2On + nCO2
    Chú ý: Trừ muối của kim loại kiềm.

    Nhiệt phân muối nitrat:
    K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
    M(NO3)n
    M(NO2)n + O2 →M(NO3)n
    M2On + 2nNO2 + O2 →M(NO3)n M + nNO2 + O2
    KNO3→ KNO2 + O2
    Fe(NO3)2 →Fe + NO2 + O2
    AgNO3 →Ag + NO2 + O2
    Một số tính chất riêng:
    2FeCl3 + Fe →3FeCl2
    2FeCl2 + Cl2 →2FeCl3
    Cu + Fe2(SO4)3 →CuSO4 + 2FeSO4

     

    Bình luận
  2. – Oxit:

    + Oxit axit:

    $SO_2+H_2O\rightleftharpoons H_2SO_3$

    $SO_2+2NaOH\to Na_2SO_3$

    $CO_2+BaO\to BaCO_3$

    + Oxit bazơ:

    $CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$

    $CaO+CO_2\to CaCO_3$

    $Na_2O+2HCl\to 2NaCl+H_2O$

    – Axit:

    $Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$

    $NaOH+HCl\to NaCl+H_2O$

    $MgO+2HNO_3\to Mg(NO_3)_2+2H_2O$

    $AgNO_3+HCl\to AgCl+HNO_3$

    $Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+SO_2+H_2O$ 

    – Bazơ:

    $NaOH+HCl\to NaCl+H_2O$

    $2NaOH+CO_2\to Na_2CO_3+H_2O$

    $2NaOH+CuCl_2\to Cu(OH)_2+2NaCl$

    $2Al+2KOH+2H_2O\to 2KAlO_2+3H_2$

    $Mg(OH)_2\buildrel{{t^o}}\over\to MgO+H_2O$

    – Muối:

    $Fe+CuCl_2\to Cu+FeCl_2$

    $CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2$

    $FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3+3NaCl$

    $FeSO_4+BaCl_2\to BaSO_4+FeCl_2$

    $2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

    Bình luận

Viết một bình luận