Các Phương Trình điều chế $O_2$: $2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$ ) ( Phản ứng phân hủy) $2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2$ (Phản ứng phân hủy)
Các Phương Trình điều chế $H_2$:
$2H2O\xrightarrow{t^o}2H_2+O_2$ (Phản ứng phân hủy) $Zn+2HCl\xrightarrow{}ZnCl_2+H_2$ ( phản ứng thế)
– Cách thu các khí trên là đẩy nước và đẩy không khí.
Đáp án:
Hidro
Trong PTN :
– Nguyên liệu:
+ Kim loại: Zn, Fe, Al, Pb..
+ Ddịch axit: HCl loãng, H2SO4 loãng.
PTHH: Zn + HCl ZnCl2 + H2
– Điều chế và thu khí hiđro:
Có 2 cách thu:
– Bằng cách đẩy nước.
– Bằng cách đẩy không khí.
Giải thích các bước giải:
Diều chế oxi
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
2KClO3 2KCl + 3O2.
* Cách thu khí oxi:
+ Bằng cách đẩy không khí.
+ Bằng cách đẩy nước.
=> Trong PTN, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3.
chúc em học tốt 5 sao hay nhất nha
@huyhoang07
Các Phương Trình điều chế $O_2$:
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$ ) ( Phản ứng phân hủy)
$2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2$ (Phản ứng phân hủy)
Các Phương Trình điều chế $H_2$:
$2H2O\xrightarrow{t^o}2H_2+O_2$ (Phản ứng phân hủy)
$Zn+2HCl\xrightarrow{}ZnCl_2+H_2$ ( phản ứng thế)
– Cách thu các khí trên là đẩy nước và đẩy không khí.