Viết câu đầy đủ sử dụng những từ cho sẵn và trạng từ trong dấu ngoặc đơn.
1.Tom and Tin/ play/ volleyball/ school yard (usually)
…………………………………………………………………………….
2.My teacher/ be/ late/ school (never)
…………………………………………………………………………….
3.Josh’s father/ eat/ breakfast/ before work (always)
…………………………………………………………………………….
4.She/ get up/ early/ morning (sometimes)
…………………………………………………………………………….
5.He/ forget/ do/ homework (hardly)
…………………………………………………………………………….
6.My cousin/ watch TV/ and/ listen/ music (often)
…………………………………………………………………………….
7.Julie/ be/ sad (seldom)
…………………………………………………………………………….
8.I/ see foxes in this forest (sometimes)
…………………………………………………………………………….
9.My dog/ be/ angry (rarely)
…………………………………………………………………………….
10.James and Tony/ be / very busy/ Sundays (often)
…………………………………………………………………………….
=>
1. Tom and Tin usually play volleyball in the school yard.
2. My teacher never is late for school.
3. Josh’s father always eats breakfast before work.
4. She sometimes gets up early in the morning.
5. He hardly forget to do homework.
6. My cousin often watches TV and listens to music.
7. Julie is seldom sad.
8. I sometimes see foxes in this forest.
9. My dog is rarely angry.
10. James and Tony are often very busy on Sundays.
$#NOCOPY$
Tiếng Anh · Lớp 8
Đề
Viết câu đầy đủ sử dụng những từ cho sẵn và trạng từ trong dấu ngoặc đơn.
1.Tom and Tin/ play/ volleyball/ school yard (usually)
…………………………………………………………………………….
2.My teacher/ be/ late/ school (never)
…………………………………………………………………………….
3.Josh’s father/ eat/ breakfast/ before work (always)
…………………………………………………………………………….
4.She/ get up/ early/ morning (sometimes)
…………………………………………………………………………….
5.He/ forget/ do/ homework (hardly)
…………………………………………………………………………….
6.My cousin/ watch TV/ and/ listen/ music (often)
…………………………………………………………………………….
7.Julie/ be/ sad (seldom)
…………………………………………………………………………….
8.I/ see foxes in this forest (sometimes)
…………………………………………………………………………….
9.My dog/ be/ angry (rarely)
…………………………………………………………………………….
10.James and Tony/ be / very busy/ Sundays (often)
…………………………………………………………………………….
câu trả lời kèm theo lý do (ngữ pháp)
1.Tom and Tin usually play volleyball in the school yard.
=>Trạng từ usually đứng trước động từ thường play.
2.My teacher is never late for school.
=>Trạng từ never đứng sau động từ to be is.
3.Josh’s father always eats breakfast before work.
=> Trạng từ always đứng trước động từ thường eat.
4.She sometimes gets up early in the morning.
=>Trạng từ sometimes đứng trước động từ thường get.
5.He hardly forgets to do his homework.
=>Trạng từ hardly đứng trước động từ thường forget.
6.My cousin often watches TV and listens to music.
=>Trạng từ often đứng trước động từ thường watch.
7.Julie is seldom sad.
=>Trạng từ seldom đứng sau động từ to be is
8.I sometimes see foxes in this forest.
=>Trạng từ sometimes đứng trước động từ thường see.
9.My dog is rarely angry.
=>Trạng từ rarely đứng sau động từ to be is.
10.James and Tony are often very busy on Sundays
=>Trạng từ often đứng sau động từ to be are.
study well ????
(づ ̄ 3 ̄)づ