Viết công thức câu bị động và câu tường thuật ở tất cả các thì.

Viết công thức câu bị động và câu tường thuật ở tất cả các thì.

0 bình luận về “Viết công thức câu bị động và câu tường thuật ở tất cả các thì.”

  1. CÂU TƯỜNG THUẬT:

    *câu phát biểu:

    S + say(s) / said hoặc tell(s)/told + (that) + S + V

    *dạng câu hỏi: (là yes/no question á)

    S + asked + O + if/whether + S + V

    CÂU BỊ ĐỘNG:

    *HTĐ:

    S + am/is/are + PP + (by +O).

    *QKĐ:

    S + was/were + PP +(by +O).

    *HTTD:

    S + am/is/are + being + PP +(by +O).

    *QKTD:

    S + was/were + being + PP +(by +O).

    *HTHT:

    S + have/has + been + PP +(by +O).

    *QKHT:

    S + had + been + PP +(by +O)

    *TLĐ:

    S + will + be + PP + (by +O).

    *TLTD

    S + will + be + being + PP + (by +O).

    *TLHT

    S + will + have + been + PP + (by +O).

    Giải thích: PP là V3/ed

    Bình luận
  2. FORM

    1.Câu bị động

    -HTĐ :  S+ is/am/are + VpII 
    -HTTD: S + is/am/are + being + VpII
    -QKĐ:  S + was/were + VpII 
    -QKTD: S + was/were +being + VpII 

    -HTHT: S + have/ has + been + VpII

    -HTHTTD: S + have/ has + been + being +VpII
    -QKHT: S + had + been + VpII

    QKHTTD: S + had + been + being + VpII
    -TLĐ:S + will + be + VpII

    -TLTD: S + will + be + being + VpII

    -TLHT: S + will + have + been + VpII
    -TLHTTD:S + will + have +been + being + VpII

    2.Câu tường thuật

    -Câu phát biểu: S + say/said hoặc tell/told + (that) + S + V

    -Câu hỏi:S + asked (+Object) + What/When/… + Subject +Verb

    -Câu mệnh lệnh:S   +  told   + O +    to-infinitive.

    Bình luận

Viết một bình luận