Viết công thức phân tử và tính phân tử khối
a) Nito Dioxit, biết phân tử gồm 1 N và 2 O
b) Axit Photphoric, biết phân tử gồm 3 H, 1 P và 4 O
c) Canxi Photphat, biết phân tử gồm 3 Ca, 2 p và 8 O
d) Amoni Cacbonat, biết phân tử gồm 2 N, 8 H, 1 C và 3 O
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) Nito Dioxit: `NO_2`
PTK: `14 + 16 . 2 = 46` ( đvC )
( NTK của N là `14` đvC , O là `16` đvC )
b) Axit Photphoric: `H_3PO_4`
PTK: `1 . 3 + 31 + 16 . 4 = 98` ( đvC )
( NTK của H là `1` đvC , P là `31` đvC , O là `16` đvC )
c) Canxi Photphat: `Ca_3( PO_4 )_2`
PTK: `40 . 3 + ( 31 + 16 . 4 ) . 2 = 310` ( đvC )
( NTK của Ca là `40` đvC , P là `31` đvC , O là `16` đvC )
d) Amoni Cacbonat: `(NH_4)_2CO_3`
PTK: `( 14 + 1 . 4 ) . 2 + 12 + 16 . 3 = 96 ( đvC )`
( NTK của N là `14 đvC` , H là `1 đvC` , C là `12 đvC` , O là `16 đvC` )
a, CTPT: `NO_2`
PTK: `14 + 16 xx 2 = 46` (đvC)
b, CTPT: `H_3 P O_4`
PTK: `1 xx 3 + 31 + 16 xx 4 = 98` (đvC)
c, CTPT: `Ca_3 (PO_4)_2`
PTK: `40 xx 3 + (31 + 16 xx 4) xx 2 = 310` (đvC)
d, CTPT: `(NH_4)_2 C O_3`
PTK: `(14 + 1 xx 4) xx 2 + 12 + 16 xx 3 = 96` (đvC)