viết công thức thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, tương lai đơnvà dấu hiệu nhận biết của từng thì

viết công thức thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, tương lai đơnvà dấu hiệu nhận biết của từng thì

0 bình luận về “viết công thức thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, tương lai đơnvà dấu hiệu nhận biết của từng thì”

  1. 1) thì hiện tại đơn:

        a) đối với động từ thường: 

       – khẳng định: S +V +(e\es) +O

       – phủ định : S +don not\ does not + V-inf

       – Nghi vấn :Do\ Does +S + V _ inf ?

        b) đối với động từ tobe

       – khẳng định: S + be ( am , is , are)+O

       – phủ định: S +be +not + O

      – Nghi vấn : Am\ Is\ Are + S +O?

    c) Dấu hiệu nhận biết:

       – trong câu có trạng từ tần suất

    2) hiện tại tiếp diễn

    a) – khẳng định :S + am/is/are + V_ing

      – phủ định :  S + am/is/are + not + V_ing

      – nghi vấn : Am/Is/Are + S + V_ing?

    b) đấu hiệu nhật biết 

    trong câu có chứa các từ sau:

    -Now: bây giờ

    -Right now

    -Listen! : Nghe nào!

    -At the moment

    -At present

    -Look! : nhìn kìa

    -Watch out! : cẩn thận!

    -Be quiet! : Im lặng

    3)hiện tại hoàn hành

    a) khẳng định :S + have/has + V3/ed + O

        Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

        Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

    b)dấu hiệu nhận bik

    Trong câu thường chứa các các từ sau:

    -Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

    -Already : đã….rồi , before: đã từng

    -Not….yet: chưa

    -Never, ever

    -Since, for

    -So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

    4) Quá khứ đơn

    a)Đối với động từ thường

          Khẳng định:S + V2/ed + O

              Phủ định:S + didn’t + V_inf + O

          Nghi vấn:Did + S + V_inf + O?

    b)Đối với động từ “to be”

     Khẳng định:S + was/were + O

              Phủ định:S + was/were + not + O

          Nghi vấn:Was/were + S + O?

    c)cách nhận  bik

    Các từ thường xuất hiện:

    -Ago: cách đây…

    -In…

    -Yesterday: ngày hôm qua

    -Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..

    5) tương lai đơn

    a)-Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O

    -Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O

    -Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

    b)dấu hiệu nhận bik

    Trong câu thường có:

    -Tomorrow: ngày mai

    -in + thời gian

    -Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm

    -10 years from now

    Bình luận
  2.  I.Thì hiện tại đơn

    a)Động từ tobe

    Cấu trúc :

     KĐ :S + am/is/are + …

    PĐ :S + am/is/are + NOT + O

    NV :Am/Is/Are (NOT) + S + O?

    Yes, S + am/ are/ is.

    No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

    b)Động từ thường

    Cấu trúc:

    KĐ :S + V(s/ es) +…

    PĐ:S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

    NV:Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?

    Trả lời: Yes, S + do/ does.

               No, S + do/ does + not.

    Cấu trúc: WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?

    Trả lời: S + V(s/ es) +…

    Dấu hiệu Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)

    Every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm),…

    Once/ twice/three times/four times….. a day/ week/month/year,……. (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần ……..một ngày/tuần/tháng/năm)

    II.Thì hiện tại tiếp diễn

     KĐ :S + am/ is/ are + V-ing

     PĐ :S + am/ is/ are + not + V-ing

     NV :Am/ Is/ Are + S + V-ing  ?

    .Dấu hiệu nhận biết

     Trạng từ chỉ thời gian

    • now: bây giờ
    • right now: ngay bây giờ
    • at the moment: lúc này
    • at present: hiện tại
    • at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

    Trong câu có các động từ

    Look! (Nhìn kìa!)

    Listen! (Hãy nghe này!)

    Keep silent! (Hãy im lặng!)

    III.Thì hiện tại hoàn thành

    KĐ : S+ have / has + P.P+O.

    PĐ: S+ haven’t / hasn’t +P.P +O.

    NV:Have / Has + S + P.P +O?

     Dấu hiệu

    Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….

    For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,….

    Already: đã 

    Yet: chưa

    Just: vừa mới

     recently, lately: gần đây

    So far: cho đến bây giờ

    Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.

     Ever: đã từng /bao giờ chưa

     Never… before: chưa bao giờ

    In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua

    IV.Thì quá khứ đơn

    Công thức mik gửi ảnh

    Dấu hiệu

    Last (year, month, week,..), ago, in 1998 (năm trước năm hiện tại),….hoặc sự việc đã xảy ra theo ngữ cảnh.

    V.Thì tương lai đơn

    Công thức mik gửi ảnh

    Dấu hiệu

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian mang ý nghĩa tương lai như: tomorrow (ngày mai), next…(…kế tiếp, tới), in + thời gian (trong bao lâu nữa),…

    viet-cong-thuc-thi-hien-tai-don-hien-tai-tiep-dien-hien-tai-hoan-thanh-qua-khu-don-tuong-lai-don

    Bình luận

Viết một bình luận