viết công thức thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, tương lai đơnvà dấu hiệu nhận biết của từng thì
viết công thức thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, tương lai đơnvà dấu hiệu nhận biết của từng thì
1) thì hiện tại đơn:
a) đối với động từ thường:
– khẳng định: S +V +(e\es) +O
– phủ định : S +don not\ does not + V-inf
– Nghi vấn :Do\ Does +S + V _ inf ?
b) đối với động từ tobe
– khẳng định: S + be ( am , is , are)+O
– phủ định: S +be +not + O
– Nghi vấn : Am\ Is\ Are + S +O?
c) Dấu hiệu nhận biết:
– trong câu có trạng từ tần suất
2) hiện tại tiếp diễn
a) – khẳng định :S + am/is/are + V_ing
– phủ định : S + am/is/are + not + V_ing
– nghi vấn : Am/Is/Are + S + V_ing?
b) đấu hiệu nhật biết
trong câu có chứa các từ sau:
-Now: bây giờ
-Right now
-Listen! : Nghe nào!
-At the moment
-At present
-Look! : nhìn kìa
-Watch out! : cẩn thận!
-Be quiet! : Im lặng
3)hiện tại hoàn hành
a) khẳng định :S + have/has + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
b)dấu hiệu nhận bik
Trong câu thường chứa các các từ sau:
-Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
-Already : đã….rồi , before: đã từng
-Not….yet: chưa
-Never, ever
-Since, for
-So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
4) Quá khứ đơn
a)Đối với động từ thường
Khẳng định:S + V2/ed + O
Phủ định:S + didn’t + V_inf + O
Nghi vấn:Did + S + V_inf + O?
b)Đối với động từ “to be”
Khẳng định:S + was/were + O
Phủ định:S + was/were + not + O
Nghi vấn:Was/were + S + O?
c)cách nhận bik
Các từ thường xuất hiện:
-Ago: cách đây…
-In…
-Yesterday: ngày hôm qua
-Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..
5) tương lai đơn
a)-Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
-Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
-Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
b)dấu hiệu nhận bik
Trong câu thường có:
-Tomorrow: ngày mai
-in + thời gian
-Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
-10 years from now
I.Thì hiện tại đơn
a)Động từ tobe
Cấu trúc :
KĐ :S + am/is/are + …
PĐ :S + am/is/are + NOT + O
NV :Am/Is/Are (NOT) + S + O?
Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
b)Động từ thường
Cấu trúc:
KĐ :S + V(s/ es) +…
PĐ:S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
NV:Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời: Yes, S + do/ does.
No, S + do/ does + not.
Cấu trúc: WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời: S + V(s/ es) +…
Dấu hiệu Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)
Every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm),…
Once/ twice/three times/four times….. a day/ week/month/year,……. (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần ……..một ngày/tuần/tháng/năm)
II.Thì hiện tại tiếp diễn
KĐ :S + am/ is/ are + V-ing
PĐ :S + am/ is/ are + not + V-ing
NV :Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
.Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian
Trong câu có các động từ
Look! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy nghe này!)
Keep silent! (Hãy im lặng!)
III.Thì hiện tại hoàn thành
KĐ : S+ have / has + P.P+O.
PĐ: S+ haven’t / hasn’t +P.P +O.
NV:Have / Has + S + P.P +O?
Dấu hiệu
Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….
For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,….
Already: đã
Yet: chưa
Just: vừa mới
recently, lately: gần đây
So far: cho đến bây giờ
Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
Ever: đã từng /bao giờ chưa
Never… before: chưa bao giờ
In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
IV.Thì quá khứ đơn
Công thức mik gửi ảnh
Dấu hiệu
Last (year, month, week,..), ago, in 1998 (năm trước năm hiện tại),….hoặc sự việc đã xảy ra theo ngữ cảnh.
V.Thì tương lai đơn
Công thức mik gửi ảnh
Dấu hiệu
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian mang ý nghĩa tương lai như: tomorrow (ngày mai), next…(…kế tiếp, tới), in + thời gian (trong bao lâu nữa),…