Viết công thức Tiếng Anh thì quá khứ hoàn thành (công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết ) 02/09/2021 Bởi Madeline Viết công thức Tiếng Anh thì quá khứ hoàn thành (công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết )
Thì khứ hoàn thành (Past perfect tense) ⇒ Cách dùng: – Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. – Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ. – Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ. – Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ. – Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ. (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.) ⇒ Công thức: (+) S + had + VpII (-) S + had not + VpII (?) Câu hỏi Yes/No question Had + S + VpII ? Yes, S + had./ No, S + hadn’t. Câu hỏi WH- question WH-word + had + S + VpII +…? S + had + VpII +… Trong đó: S: Chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Lưu ý: hadn’t = had not Dấu hiệu nhận biết: Khi trong câu có các từ: – Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, … – Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past … Cho mik xin câu tl hay nhất nha Bình luận
Thì khứ hoàn thành (Past perfect tense)
⇒ Cách dùng:
– Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
– Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ.
– Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.
– Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ.
– Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ. (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.)
⇒ Công thức:
(+) S + had + VpII
(-) S + had not + VpII
(?) Câu hỏi Yes/No question
Had + S + VpII ?
Yes, S + had./ No, S + hadn’t.
Câu hỏi WH- question
WH-word + had + S + VpII +…?
S + had + VpII +…
Trong đó: S: Chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Lưu ý: hadn’t = had not
Dấu hiệu nhận biết:
Khi trong câu có các từ:
– Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
– Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
Cho mik xin câu tl hay nhất nha