Viết lại 7 cấu trúc bị động của 7 thì: Thì HTĐ, QKĐ, TLĐ, TLG, HTTD, QKTD, HTHT

Viết lại 7 cấu trúc bị động của 7 thì: Thì HTĐ, QKĐ, TLĐ, TLG, HTTD, QKTD, HTHT

0 bình luận về “Viết lại 7 cấu trúc bị động của 7 thì: Thì HTĐ, QKĐ, TLĐ, TLG, HTTD, QKTD, HTHT”

  1. 1.present simple

    S+V(s,es)+O

    ⇒S(o)+am/is/are +Vpp+by+O(s).

    2.past simple

    S+was/were+V(ed)+O

    ⇒S(o)+was/were+Vpp+by+O(s).

    3.future simple .

    S+will+V(inf)+O

    ⇒S(o)+will be+Vpp+by+O(s).

    4.near future.

    S+am/is/are+going to+V(inf)+O.

    ⇒S(o)+am/is/are+going to+Vpp+by+O(s).

    5.present continuous

    S+am/is/are+V(ing)+O

    ⇒S(o)+am /is/are+being +Vpp+by +O(s).

    6.past continuous

    S+was/were+V(ing)+O

    ⇒S(o)+was/were +being+Vpp+by+O(s).

    7.present perfect.

    S+have/has+Vpp+O

    ⇒S(o)+have/has+been+Vpp+by+O(s)

    Bình luận
  2. 1,Hiện tại đơn:

    S + V(s/es) + O

    =>S+ is/am/are + VpII + (by + O)

    2,Qúa khứ đơn:

    S + V-ed + O

    =>S + was/were + VpII + (by + O)

    3,Tương lai đơn:

    S + will + V(nguyên thể) + O

    =>S + will + be + VpII + (by O)

    4,Tương lai gần:

    S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

    =>S+is/am/are +going to+be+VpII+(by O)

    5,Hiện tại tiếp diễn:

    S + is/am/are + V-ing + O

    =>S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)

    6,Qúa khứ tiếp diễn:

    S + was/were + V-ing + O

    =>S + was/were +being + VpII + (by + O)

    7,Hiện tại hoàn thành:

    S + have/ has + VpII + O

    =>S + have/ has + been + VpII + (by + O)

    Bình luận

Viết một bình luận