Viết lại các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê a. A={x ∈ R ; x ² – 2x – 3=0} b. B={ x ∈ N ; x ² ≤ 9} c. C={ x ∈ Z ; (x-2)(2x-1)=0} d. D={ x ∈ N ;

Viết lại các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê
a. A={x ∈ R ; x ² – 2x – 3=0}
b. B={ x ∈ N ; x ² ≤ 9}
c. C={ x ∈ Z ; (x-2)(2x-1)=0}
d. D={ x ∈ N ; /x/ < 3} e. E={ x ∈ Q ; ( 3x ² - 4)( 4x ² - 1)=0} f. F={x ∈ N ; x ≤ 100, x là số chính phương}

0 bình luận về “Viết lại các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê a. A={x ∈ R ; x ² – 2x – 3=0} b. B={ x ∈ N ; x ² ≤ 9} c. C={ x ∈ Z ; (x-2)(2x-1)=0} d. D={ x ∈ N ;”

  1. Đáp án:

    a, Ta có : 

    `x^2 – 2x – 3 = 0`

    ` <=> x^2 + x – 3x – 3 = 0`

    ` <=> x(x + 1) – 3(x + 1) = 0`

    ` <=> (x – 3)(x + 1) = 0` 

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}x – 3 = 0\\x + 1 = 0\end{array} \right.\) 

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}x=3\\x=-1\end{array} \right.\) 

    `=> A = {-1 ; 3}`

    b, Ta có : 

    `x^2 ≤ 9`

    ` <=> |x| ≤ 3`

    ` <=> -3 ≤ x ≤ 3`

    Do `x ∈ N`

    ` => B = {0 ; 1 ; 2 ; 3}`

    c, Ta có : 

    `(x – 2)(2x – 1) = 0`

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}x – 2 = 0\\2x – 1 = 0\end{array} \right.\) 

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=1/2\end{array} \right.\) 

    Do `x ∈ Z `

    `=> C = {2}`

    d, Ta có : 

    `|x| < 3`

    ` <=> -3 < x < 3`

    Do `x ∈ N`

    `=> D = {0 ; 1 ; 2}`

    e, Ta có : 

    `(3x^2 – 4)(4x^2 – 1) = 0`

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}3x^2 – 4 = 0\\4x^2 – 1 = 0\end{array} \right.\)

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}x^2 = 4/3\\x^2 = 1/4\end{array} \right.\) 

    <=> \(\left[ \begin{array}{l}x=±(2/√3)\\x=±(1/2)\end{array} \right.\) 

    Do `x ∈ Q`

    `=> E = {  1/2 ; -1/2}`

    f, 

    `=> F = {0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64 ; 81 ; 100}`

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận