Viết mẫu câu , dấu hiệu nhận biết, ví dụ của hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành

Viết mẫu câu , dấu hiệu nhận biết, ví dụ của hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành

0 bình luận về “Viết mẫu câu , dấu hiệu nhận biết, ví dụ của hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành”

  1. 1. Thì hiện tại đơn

    Cấu trúc:

     (+) S + Vs/ es …

      ( – ) S + do/ does + not + V-inf ….

     ( ? ) Do / Does + S + V-inf…

              – Yes, S+ do/does 

              – No, S + do/does + not ….

     + Dấu hiệu nhận biết:

    – Thường đi kèm với các trạng từ: always, usually, …

     + Ví dụ: She often plays tennis in the free time.

    2. Thì hiện tại tiếp diễn

    + Cấu trúc:

    (+) S + am / is / are + V-ing …
    (-) S + am / is / are + not + V-ing …
    (?) Am / Is ? Are + S + V-ing …?

    Dấu hiệu nhận biết:

    – Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian: now, at the moment

    Ví dụ: I am watching tv.

    3. Thì hiện tại hoàn thành:

    Cấu trúc:

    (+) S + have/has + P2 + …
    (-) S + have/has + not + P2 + …
    (?) Have/has + S + P2 + …?

    Dấu hiệu nhận biết: yet, ever, so far …

    Ví dụ: 

    câu ví dụ cuối thì mình không biết mong bạn thông cảm

    MONG BẠN CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA!

    Bình luận

Viết một bình luận