Viết mẫu câu , dấu hiệu nhận biết, ví dụ của hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành 15/08/2021 Bởi Kylie Viết mẫu câu , dấu hiệu nhận biết, ví dụ của hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành
1. Thì hiện tại đơn + Cấu trúc: (+) S + Vs/ es … ( – ) S + do/ does + not + V-inf …. ( ? ) Do / Does + S + V-inf… – Yes, S+ do/does – No, S + do/does + not …. + Dấu hiệu nhận biết: – Thường đi kèm với các trạng từ: always, usually, … + Ví dụ: She often plays tennis in the free time. 2. Thì hiện tại tiếp diễn + Cấu trúc: (+) S + am / is / are + V-ing …(-) S + am / is / are + not + V-ing …(?) Am / Is ? Are + S + V-ing …? + Dấu hiệu nhận biết: – Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian: now, at the moment + Ví dụ: I am watching tv. 3. Thì hiện tại hoàn thành: + Cấu trúc: (+) S + have/has + P2 + …(-) S + have/has + not + P2 + …(?) Have/has + S + P2 + …? + Dấu hiệu nhận biết: yet, ever, so far … + Ví dụ: * câu ví dụ cuối thì mình không biết mong bạn thông cảm MONG BẠN CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA! Bình luận
1. Thì hiện tại đơn
+ Cấu trúc:
(+) S + Vs/ es …
( – ) S + do/ does + not + V-inf ….
( ? ) Do / Does + S + V-inf…
– Yes, S+ do/does
– No, S + do/does + not ….
+ Dấu hiệu nhận biết:
– Thường đi kèm với các trạng từ: always, usually, …
+ Ví dụ: She often plays tennis in the free time.
2. Thì hiện tại tiếp diễn
+ Cấu trúc:
(+) S + am / is / are + V-ing …
(-) S + am / is / are + not + V-ing …
(?) Am / Is ? Are + S + V-ing …?
+ Dấu hiệu nhận biết:
– Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian: now, at the moment
+ Ví dụ: I am watching tv.
3. Thì hiện tại hoàn thành:
+ Cấu trúc:
(+) S + have/has + P2 + …
(-) S + have/has + not + P2 + …
(?) Have/has + S + P2 + …?
+ Dấu hiệu nhận biết: yet, ever, so far …
+ Ví dụ:
* câu ví dụ cuối thì mình không biết mong bạn thông cảm
MONG BẠN CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA!
Mk ko học thì hiện tại hoàn thành