Viết phương trình đường tròn C đi qua hai điểm A (- 1,0) B (1,2) và tiếp xúc với đường thẳng delta x- y – 1 = 0 23/09/2021 Bởi Piper Viết phương trình đường tròn C đi qua hai điểm A (- 1,0) B (1,2) và tiếp xúc với đường thẳng delta x- y – 1 = 0
Đáp án: \({x^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 2\) Giải thích các bước giải: Gọi I(a;b) là tâm đường tròn (C) Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng (Δ) \(\begin{array}{l} \to R = \dfrac{{\left| {a – b – 1} \right|}}{{\sqrt 2 }}\\ \to {R^2} = \dfrac{{{{\left( {a – b – 1} \right)}^2}}}{2}\left( 1 \right)\\Do:A;B \in \left( C \right)\\ \to \left\{ \begin{array}{l}{\left( {1 + a} \right)^2} + {b^2} = {R^2}\left( 2 \right)\\{\left( {1 – a} \right)^2} + {\left( {2 – b} \right)^2} = {R^2}\end{array} \right.\\ \to {\left( {1 + a} \right)^2} + {b^2} = {\left( {1 – a} \right)^2} + {\left( {2 – b} \right)^2}\\ \to 1 + {a^2} + {b^2} + 2a = 1 – 2a + {a^2} + 4 – 4b + {b^2}\\ \to a + b = 1\left( 3 \right)\\\left( 1 \right);\left( 2 \right);\left( 3 \right) \to {\left( {a – b – 1} \right)^2} = 2\left[ {{{\left( {1 + a} \right)}^2} + {b^2}} \right]\\ \to 1 + {a^2} + {b^2} + 2ab – 6a – 2b = 0\\ \to 1 + {(a + b)^2} + 6(a + b) – 8b = 0\\ \to 1 + 1 + 6.1 – 8b = 0\\ \to \left\{ \begin{array}{l}b = 1\\a = 0\end{array} \right.\end{array}\) ⇒I(0;1) \( \to {R^2} = 2\) ⇒ Phương trình đường tròn (C) \({x^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 2\) Bình luận
Đáp án:
\({x^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 2\)
Giải thích các bước giải:
Gọi I(a;b) là tâm đường tròn (C)
Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng (Δ)
\(\begin{array}{l}
\to R = \dfrac{{\left| {a – b – 1} \right|}}{{\sqrt 2 }}\\
\to {R^2} = \dfrac{{{{\left( {a – b – 1} \right)}^2}}}{2}\left( 1 \right)\\
Do:A;B \in \left( C \right)\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
{\left( {1 + a} \right)^2} + {b^2} = {R^2}\left( 2 \right)\\
{\left( {1 – a} \right)^2} + {\left( {2 – b} \right)^2} = {R^2}
\end{array} \right.\\
\to {\left( {1 + a} \right)^2} + {b^2} = {\left( {1 – a} \right)^2} + {\left( {2 – b} \right)^2}\\
\to 1 + {a^2} + {b^2} + 2a = 1 – 2a + {a^2} + 4 – 4b + {b^2}\\
\to a + b = 1\left( 3 \right)\\
\left( 1 \right);\left( 2 \right);\left( 3 \right) \to {\left( {a – b – 1} \right)^2} = 2\left[ {{{\left( {1 + a} \right)}^2} + {b^2}} \right]\\
\to 1 + {a^2} + {b^2} + 2ab – 6a – 2b = 0\\
\to 1 + {(a + b)^2} + 6(a + b) – 8b = 0\\
\to 1 + 1 + 6.1 – 8b = 0\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
b = 1\\
a = 0
\end{array} \right.
\end{array}\)
⇒I(0;1)
\( \to {R^2} = 2\)
⇒ Phương trình đường tròn (C)
\({x^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 2\)